champ trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ champ trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ champ trong Tiếng Anh.
Từ champ trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhai rào rạo, gặm, nghiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ champ
nhai rào rạoverb |
gặmverb |
nghiếnverb |
Xem thêm ví dụ
How are you, champ? Các con thế nào, nhà vô địch? |
Hey Champ Này Champ! |
"IBM Computer Faces Off Against 'Jeopardy' Champs". Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2011. ^ “IBM Computer Faces Off Against 'Jeopardy' Champs”. |
Have you thought about Champ? Anh đã từng nghĩ cho A Thắng chưa? |
But current reigning champ, Ripslinger, is just seconds behind him. Hiện tại đương kim vô địch, Ripslinger, ở ngay vị trí thứ 2. |
I entered this world on the Champs Elysees, 1959. Tôi vào đời trên đại lộ Champs-Elysees. Năm 1959. |
State champ? Vô địch bang? |
The following year, on 17 July 1791, the massacre on the Champ de Mars took place. Ngày 17 tháng 7 năm 1791, một vụ thảm sát xảy ra ở Champ-de-Mars. |
Kenton working his bot with a trifecta of straight rights to the champ's dome! Kenton điểu khiển robot tung 1 cú đấm thẳng vào mặt nhà vô địch! |
How you doing there, champ? Anh sao rồi anh bạn? |
Like a champ Tức điên lên được. |
An MMA champ named Lightning Bolt? Vô địch MMA, còn tên là tia chớp nữa. |
" Champ may never be able to fight again. " Nhà vô địch có thể không còn chiến đấu được. |
That's on the Champs- Elysees. Đây là ở trên đại lộ Champs- Elysees. |
The most recognizable icon of Mexico City is the golden Angel of Independence on the wide, elegant avenue Paseo de la Reforma, modeled by the order of the Emperor Maximilian of Mexico after the Champs-Élysées in Paris. Hầu hết biểu tượng được mọi người công nhận của Thành phố Mexico là Tượng Thiên thần Độc lập bằng vàng, dựa trên địa thế rộng rãi, tao nhã của Đại lộ Páeo de la Reorma, được thiết kế theo chỉ thị của Hoàng đế Maximilian của Mexico tiếp sau Đại lộ Champs-Élysées ở Paris. |
You know what, champ? Cậu biết không, champ? |
Hey, champ, what's going on? Này, chuyện gì vậy? |
Hello Champ. Xe tải nào? |
Ladies and gentlemen, welcome to the Théâtre des Champs Elysées. Chào mừng quý vị đến Théâtre des Champs Elysées. |
During the 2004 and 2005 seasons, Champ Car also held races at the speedway, which were both won by Sébastien Bourdais. Trong mùa đua năm 2004 và 2005, Champ Car cũng đã tổ chức cuộc đua tại speedway, cả hai đợt này chiến thắng đều thuộc về tay đua Sébastien Bourdais. |
THE Johnny Chan who was crowned World Champ 10 times? Johnny Chan người đã 10 lần vô địch thế giới ư? |
Following the takeover, the company began an expansion drive to turn Ladurée from the single rue Royale bakery into a chain, setting up pastry shops and tea rooms on the Champs-Élysées and in Le Printemps Haussmann in 1997, followed by Ladurée Bonaparte in 2002. Sau khi tiếp quản, công ty bắt đầu nỗ lực mở rộng, mở các cửa hàng bánh ngọt và phòng trà trên Đại lộ Champs-Élysées và ở Le Printemps Haussmann vào năm 1997, tiếp đó là Ladurée Bonaparte vào năm 2002. |
You will... champ. Được rồi... nhà vô địch. |
Do they still have Champ? A Thắng có phải vẫn trong tay chúng? |
What a champ. Đúng là nhà vô địch. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ champ trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới champ
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.