caught trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ caught trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caught trong Tiếng Anh.
Từ caught trong Tiếng Anh có các nghĩa là chộp lấy, kẹp, móc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ caught
chộp lấyadjective |
kẹpadjective |
mócverb noun Because I will not be caught unprepared again. Vì tôi sẽ không để bị móc lốp thêm lần nữa. |
Xem thêm ví dụ
I fear I may have caught it too. Em sợ là em cũng bị giống như vậy. |
I've caught a frog before. Cháu từng bắt một con rồi. |
As a teenager, Tarsila and her parents traveled to Spain, where Tarsila caught people's eyes by drawing and painting copies of the artwork she saw at her school's archives. Khi còn là thiếu niên, Tarsila và bố mẹ cô du lịch đến Tây Ban Nha, nơi Tarsila thu hút sự chú ý của mọi người bằng tài năng vẽ và vẽ các bản sao của tác phẩm nghệ thuật mà cô nhìn thấy trong kho lưu trữ của trường. |
I was so young, they asked Henri to hide me and if he'd been caught, it would have been the end of him. Lúc đó em còn quá nhỏ, họ nhờ Henri giấu em và nếu ảnh bị bắt, thì có thể là tàn đời ảnh. |
I'm sorry, we should have caught it earlier. Xin lỗi, lẽ ra phải tìm ra sớm hơn. |
Glad I caught you stateside. May mà gọi kịp khi cô còn trong nước. |
He walks in, he stands directly in front of a security camera, and he stays there for 23 minutes until he gets caught? Anh ta bước vào và đứng trực diện với máy quay an ninh, rồi đứng đó trong 23 phút cho đến khi bị bắt sao? |
Sir, caught this one snooping around. Thưa ngài, tôi bắt được tên này dò xét xung quanh. |
In a real Scare, you do not want to get caught by a kid's parent. Trong thực tế, bạn không muốn bị bố mẹ đứa trẻ tóm đâu. |
It was briefly caught in the headlights of a taxi onshore, but the driver raised no alarm. Nó bị bắt gặp ngắn ngủi trong ánh đèn pha của một chiếc taxi trên bờ, nhưng người lái xe không đưa ra tín hiệu báo động nào. |
I mean, what if she got caught? nếu cô ấy bị bắt rồi thì sao? |
In spite of this shining example, we too easily and too often get caught up in seeking the honors of men rather than serving the Lord with all our might, mind, and strength. Mặc dù tấm gương sáng chói này, nhưng chúng ta quá dễ dàng và quá thường xuyên bị vướng mắc vào việc tìm kiếm danh vọng của loài người thay vì phục vụ Chúa với tất cả năng lực, tâm trí và sức mạnh của mình. |
I caught sight of Jim leaning over the parapet of the quay. Tôi bắt mắt của Jim dựa trên các lan can của cầu cảng. |
It'd be simple enough if it was me they caught. Nếu là tôi bị bắt thì sẽ rất đơn giản. |
That same year, I got caught up in an investment plan that proved to be fraudulent. Cũng năm ấy, tôi quyết định tham gia một kế hoạch đầu tư mà sau này bị phát hiện là gian trá. |
Kaga contributed 27 B5Ns (carrying bombs), 18 D3A, and 9 Zeros to the attack, which caught the defenders by surprise. Kaga đã đóng góp 27 chiếc B5N mang bom, 18 chiếc D3A và 9 chiếc Zero cho cuộc tấn công, gây cho đối phương sự bất ngờ hoàn toàn. |
The creature would have caught and processed its prey primarily with its forelimbs and large claws. Loài này đã có thể bắt và xử lý con mồi của nó chủ yếu với chân trước và móng vuốt lớn của chúng. |
Miss Stephanie was trembling with excitement, and Miss Rachel caught Dill's shoulder. Cô Stephanie run lên vì kích động, và cô Rachel nắm vai Dill. |
The Romans retreated from Lilybaeum, and the Roman African force was caught in another storm and destroyed. Người La Mã phải rút lui khỏi Lilybaeum, và đạo quân tới châu Phi đã gặp phải một cơn bão khác và bị tiêu diệt. |
Marine fish of many species, such as herring, cod, tuna, mackerel and anchovy, are caught commercially, forming an important part of the diet, including protein and fatty acids, of much of the world's population. Cá biển gồm nhiều loài, như cá trích, cá tuyết, cá ngừ, cá thu và cá cơm được đánh bắt thương mại, tạo thành một phần quan trọng của chế độ ăn uống, bao gồm axit béo và protein, phần lớn dân số thế giới và được gọi là nguồn cá. |
Troops were landed at Ōita and Saiki north of Saigō's army, and Saigō was caught in a pincer attack. Quân lính cập bờ tại Ōita và Saiki phía Bắc quân đội Saigō, và ông bị lâm vào thế gọng kìm. |
One of them got caught up in the water. Một đứa bị kẹt trong dòng nước. |
5 Consider how a Christian whom we will call Mary got caught in a situation that brought her dangerously close to committing sexual immorality. 5 Hãy xem trường hợp của một tín đồ mà chúng ta sẽ gọi là chị Mary. Chị rơi vào một tình huống khiến mình suýt phạm tội vô luân. |
I hope you're not turning into one of them sob sisters wants to get caught. Hy vọng mày không bị biến thành đàn bà. |
You hadn't caught it. Tôi sắp bắt được rồi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caught trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới caught
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.