caucus trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ caucus trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caucus trong Tiếng Anh.
Từ caucus trong Tiếng Anh có các nghĩa là cuộc họp kín, chế độ họp kín. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ caucus
cuộc họp kínverb But you have to do it before the caucus. Nhưng ông phải làm điều đó trước cuộc họp kín. |
chế độ họp kínverb |
Xem thêm ví dụ
Pacific Rim National costume East Asia Economic Caucus East Asia Summit Asia-Europe Meeting ASEAN Free Trade Area Levy, Clifford J. Vành đai Thái Bình Dương Trang phục truyền thống Diễn đàn Kinh tế Đông Á Hội nghị cấp cao Đông Á ASEM Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN ^ a ă Levy, Clifford J. |
Two days later, President Donald Trump publicly criticized the Freedom Caucus and other right-wing groups, such as the Club for Growth and Heritage Action, that opposed the bill. Hai ngày sau, Tổng thống Donald Trump công khai chỉ trích Freedom Caucus và các nhóm cánh hữu khác, như Club for Growth (Câu lạc bộ Tăng trưởng) và Heritage Action (Hành động Di sản), đã phản đối dự luật. |
As a legislator, he was Executive Director and General Convener of the DPP Caucus from 1987 to 1988, 1990, and 1998 to 1999. Là một nhà lập pháp, ông là Giám đốc điều hành và Tổng hội của DPP từ năm 1987 đến năm 1988, 1990 và 1998 đến 1999. |
She was also active with the Congressional Hispanic Caucus Institute, the Gala Hispanic Theatre, and the Maryland Women's Heritage Center, and she was a member of the Council on Foreign Relations. Bà cũng hoạt động với Viện Caucus Tây Ban Nha của Quốc hội, Nhà hát Tây Ban Nha Gala và Trung tâm Di sản Phụ nữ Maryland, và bà là thành viên của Hội đồng Quan hệ Đối ngoại. |
The first balloting of the 2012 primary campaign will be the Iowa caucus on 6 February 2012 . Cuộc bỏ phiếu đầu tiên của chiến dịch sơ bộ 2012 sẽ là cuộc họp kín tổ chức tại bang Iowa vào 6 tháng Hai 2012 |
5: South African Prime Minister Barry Hertzog fails to gain support for a declaration of South African neutrality and is deposed by a party caucus for Deputy Prime Minister Jan Smuts. 5: Thủ tướng Nam Phi Barry Hertzog không có được sự ủng hộ trong việc tuyên bố Nam Phi trung lập và bị phế truất trong một cuộc họp kín trong đảng ủng hộ Phó Thủ tướng Jan Smuts. |
'What IS a Caucus- race?'said Alice; not that she wanted much to know, but the Dodo had paused as if it thought that SOMEBODY ought to speak, and no one else seemed inclined to say anything. Một cuộc họp kín của chủng tộc gì " Alice, không phải là cô muốn nhiều để biết, nhưng các Dodo đã dừng lại như thể nó nghĩ rằng ai đó nên nói chuyện, và không ai khác dường như nghiêng để nói bất cứ điều gì. |
A Caucus- Race and a Long Tale Một cuộc họp kín của Tale Race và một dài |
We have just a bit more private caucus business to attend to first. Chúng tôi có chút việc riêng cần bàn luận trước. |
McCain's aides said the campaign was considering taking public matching funds, and would focus its efforts on the early primary and caucus states. Những trợ lý của McCain nói chiến dịch tranh cử đang xem xét nhận tiền giúp đỡ công từ chính phủ, và sẽ tập trung nỗ lực vào những tiểu bang có bầu cử sơ bộ sớm. |
In 1990, Malaysia proposed the creation of an East Asia Economic Caucus composing the then-members of ASEAN and the People's Republic of China, Japan, and South Korea, with the intention of counterbalancing the growing influence of the United States in the Asia-Pacific Economic Cooperation (APEC) and in the Asian region as a whole. Năm 1990, Malaysia đề nghị thành lập một Diễn đàn Kinh tế Đông Á gồm các thành viên hiện tại của ASEAN và Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa, Nhật Bản và Hàn Quốc, với mục tiêu cân bằng sự gia tăng ảnh hưởng của Hoa Kỳ tại Tổ chức Hợp tác Kinh tế châu Á Thái Bình Dương (APEC) cũng như tại vùng châu Á như một tổng thể. |
But you have to do it before the caucus. Nhưng ông phải làm điều đó trước cuộc họp kín. |
After his 1971 attempt to form a new political party, Action Canada, failed, Progressive Conservative leader Robert Stanfield invited him to join the PC caucus. Từ sau nỗ lực của ông vào năm 1971 nhằm thành lập một đảng chính trị mới, Đảng Hành động Canada, gặp thất bại, lãnh đạo Bảo thủ Cấp tiến Robert Stanfield đã mời ông tham gia cuộc họp kín trong đảng. |
The mediator listens to each party separately in a pre-caucus or pre-mediation before ever bringing them into a joint session. Người hòa giải lắng nghe từng bên một cách riêng biệt trong một buổi họp kín trước hoặc buổi hòa giải trước khi đưa họ vào một phiên họp chung. |
The term conference or caucus may also refer to the organization of all party members as a whole. Cụm từ "công nghị chung" hay "công đồng chung" cũng có thể đề cập tới một công đồng đại kết. |
The caucus will respect someone who did it the old-fashioned way. WALKER: Ban lãnh đạo sẽ tôn trọng người giành chiến thắng theo cách truyền thống đó. |
In the 1980s, he was a Visiting Fellow at the Institute for Policy Studies in Washington, D.C. In Washington, D.C., in 2003, the Caucus for a New Political Science gave him a Career Achievement Award. Vào những năm 1980, he là Visiting Fellow (giảng viên được mời) tại Institute for Policy Studies ở Washington, D.C. Tại Washington, D.C. năm 2003, tổ chức "Caucus for a New Political Science" trao ông giải thưởng Thành tựu sự nghiệp. |
I want you to caucus for me, and let's help get Gloria a job! Tôi muốn các bạn bầu cho tôi và giúp Gloria tìm được một công việc. |
In addition to the term caucus, they are sometimes called conferences (especially Republican ones), coalitions, study groups, task forces, or working groups. Ngoài từ caucus, đôi khi nó còn được gọi là conferences (các hội nghị) (đặc biệt đảng Cộng hòa), coalitions (các liên minh), study groups (các nhóm nghiên cứu), task forces (các nhóm đặc nhiệm), hoặc working groups (các nhóm làm việc). |
"Paul Ryan vs. House Freedom Caucus: Who will blink first in speaker's race?". Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2016. ^ “Paul Ryan vs. House Freedom Caucus: Who will blink first in speaker's race?”. |
The minority leader is elected in party caucus of all Members of the House in the minority party, although by tradition, the losing candidate for speaker is named the minority leader. Lãnh đạo thiểu số được bầu trong cuộc họp kín với tất cả các thành viên của Viện trong đảng thiểu số, mặc dù theo truyền thống, ứng cử viên thua cuộc đối với chức vụ Phát ngôn viên thường là lãnh đạo thiểu số. |
I've called a meeting tomorrow, for the Congressional Black Caucus, to discuss our positions, both foreign and domestic, before Monday's presidential vote. Tôi đã triệu tập một cuộc họp vào ngày mai với các đại biểu Quốc hội da màu để thảo luận vị thế của chúng tôi ở trong và ngoài nước, trước cuộc bỏ phiếu bầu Tổng thống diễn ra vào thứ 2. |
Shortly after the meeting caucus chairman Mark Meadows said, "No new position tonight. Ngay sau đó Chủ tịch Nhóm Mark Meadows nói, "Không có dự thảo mới tối nay. |
The coalition partner Armenian Revolutionary Federation-Dashnaksutyun (ARF-D) supported the ruling Republican Party’s decision, as did most of the opposition Prosperous Armenia Party caucus. Liên minh đối tác Liên minh Cách mạng Armenia-Dashnaksutyun (ARF-D) ủng hộ quyết định của Đảng Cộng hòa cầm quyền. |
He was introduced to the Assembly by Edward Michener, the leader of the Conservatives, as was the custom for a party leader when a new member joined a caucus. Ông đã được giới thiệu với Hội đồng bởi Edward Michener, người dẫn đầu đảng Bảo thủ như là việc một người thủ lĩnh làm với một người mới tham gia hội đồng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caucus trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới caucus
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.