mesh trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mesh trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mesh trong Tiếng Anh.
Từ mesh trong Tiếng Anh có các nghĩa là mạng lưới, mắt lưới, lưới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mesh
mạng lướinoun And then we can form, in effect, a mesh network. Và sau đó chúng tôi có thể tạo, trong thực tế, một mạng lưới. |
mắt lướinoun They can run up mesh without their feet. Chúng có thể chạy lên mắt lưới mà không cần chân. |
lướinoun They can run up mesh without their feet. Chúng có thể chạy lên mắt lưới mà không cần chân. |
Xem thêm ví dụ
However, in a side reaction, HS− attacks methoxyl groups (OMe) in lignin, demethylating them to give free phenolate groups (PhO−) and releasing MeSH. Tuy nhiên, trong một phản ứng phụ, HS− tấn công các nhóm methoxyl (OMe) trong lignin, khử chúng để tạo ra các nhóm phenolate miễn phí (PhO−) và giải phóng MeSH. |
We then used that former to manufacture a perfectly bespoke porous textile mesh, which takes the shape of the former and perfectly fits the aorta. Chúng tôi sau đó sử dụng cái mô hình trước đó để chế tạo một mẫu theo kích thước hoàn hảo lưới sợi tổ xốp, theo hình dáng của mẫu trước đó và khớp một cách hoàn hảo với động mạch chủ. |
However, the Play:1 can also be paired to another one without creating a mesh network. Tuy nhiên, Play:1 cũng có thể kết nối với loa khác mà không cần mesh network. |
So, we just created a mesh of all those things. Do đó, chúng tôi tạo ra một mạn lưới của tất cả những thứ đó. |
Low poly meshes occur in real-time applications (e.g. games) as contrast with high poly meshes in animated movies and special effects of the same era. Lưới low poly xảy ra trong các ứng dụng thời gian thực (ví dụ: trò chơi) tương phản với lưới high poly trong phim hoạt hình và các hiệu ứng đặc biệt cùng thời. |
And in a mesh, every device contributes to and expands the network, and I think you might have heard a little bit about it before. Trong một Mắt lưới, mọi thiết bị đều đóng góp vào việc mở rộng mạng. Tôi nghĩ bạn đã nghe điều này từ trước rồi. |
Core networks usually had a mesh topology that provided any-to-any connections among devices on the network. Mạng lõi/xương sống thường có một topo dạng lưới cung cấp bất kỳ kết nối nào với nhau giữa các thiết bị trong mạng. |
It wasn’t easy, because Hassan’s upper lip was a grotesque mesh of swollen, raw tissue. Thật cũng không dễ dàng, bởi vì môi trên của Hassan giờ là một cục thịt mọng sưng phồng kỳ cục. |
A social historian of the Pacific War, John W. Dower, states that "by the final years of the war against Japan, a truly vicious cycle had developed in which the Japanese reluctance to surrender had meshed horrifically with Allied disinterest in taking prisoners". Một sử gia xã hội của cuộc chiến tranh Thái Bình Dương, John W. Dower, tuyên bố rằng "những năm cuối của cuộc chiến chống lại Nhật Bản, một chu kỳ luẩn quẩn thực sự đã hình thành trong sự đầu hàng miễn cưỡng của binh lính Nhật với việc Đồng minh không quan tâm trong việc tù nhân." |
17 The capital on top of each pillar had mesh network with wreathed chains;+ seven for the one capital and seven for the other capital. 17 Họ xoắn những sợi dây xích nhỏ lại với nhau như dây thừng để làm thành những tấm lưới,+ rồi dùng chúng để trang trí đầu trụ. |
The creation of a Brownian surface may be achieved not only by adding noise as new nodes are created but by adding additional noise at multiple levels of the mesh. Tạo ra bề mặt Brownian không chỉ bằng cách thêm sự nhiễu loạn mỗi khi các điểm mới được tạo ra, mà còn bằng cách thêm các nhiễu loạn phụ ở nhiều cấp độ khác nhau trong mạng lưới. |
His theory of large triangle meshes became known as the "Finsterwaldersche fields method" (1915). Lý thuyết của ông về lưới tam giác lớn được gọi là "Finsterwaldersche fields method" (1915). |
Well, the way you make that sound is you take a " p " and you take a " b " and you mesh those two together and it's going to give you what we refer to as the kick drum. Cách để tạo ra là bạn lấy chữ " p " và chữ " b " và bạn gộp lại với nhau và nó sẽ tạo ra thứ mà chúng tôi đang nói tới nghe như tiếng trống. |
When using rapid prototyping machines, .stl files, which do not include anything but raw mesh data in binary (generated from Solid Works, CATIA, or other major CAD programs) need further conversion to .cli & .sli files (the format required for non stereolithography machines). Khi sử dụng các máy tạo mẫu nhanh, các tệp.stl, không bao gồm bất kỳ dữ liệu lưới thô nào trong nhị phân (được tạo từ Solid Works, CATIA hoặc các chương trình CAD chính khác) cần chuyển đổi thêm thành tệp.cli &.sli (định dạng cần thiết cho máy không theo công nghệ lập thể). |
MEDLINE uses Medical Subject Headings (MeSH) for information retrieval. MEDLINE dùng MeSH (Medical Subject Headings) để tầm soát thông tin. |
The new mesh will usually have the original high resolution mesh information transferred into displacement data or normal map data if for a game engine. Lưới mới thường sẽ có thông tin lưới có độ phân giải cao ban đầu được truyền vào dữ liệu dịch chuyển hoặc dữ liệu bản đồ thông thường nếu dành cho công cụ trò chơi. |
The two pieces that are probably notable: it'll be a mesh network, so when the kids open up their laptops, they all become a network, and then just need one or two points of backhaul. Hai điều đáng lưu tâm là: nó kết nối kiểu mạng Mesh để khi lũ trẻ mở máy lên, chúng tạo ra một mạng kết nối, mà chỉ cần 1 hoặc 2 điểm kết nối đến nhà cung cấp dịch vụ. |
So as you see, your cells sit in this complicated mesh and as you move throughout the tissue, the extracellular matrix changes. Các tế bào nằm trong mạng lưới phức tạp này và khi bạn di chuyển qua các mô ma trận ngoại bào sẽ thay đổi. |
So I replaced the metal armature with a soft, fine mesh of a fiber 15 times stronger than steel. Do vậy, tôi đã thay thế vỏ kim loại bằng một mắt lưới mềm mại và chắc chắn có kết cấu vững chắc hơn thép 15 lần. |
The Sonos system creates a proprietary AES-encrypted peer-to-peer mesh network, known as SonosNet. Hệ thống Sonos tạo ra một AES độc quyền - được mã hóa theo kiểu mesh network peer-to-peer, được gọi là SonosNet. |
And there is the underlying wireframe mesh. Và có 1 lưới khung dây bên dưới. |
Mesh, web, or net fabric may have many connected or woven pieces with a large number of closely spaced holes, frequently used for modern sports jerseys. Lưới, vải hoặc vải lưới có thể có nhiều mảnh được kết nối hoặc dệt với một số lượng lớn các lỗ cách đều nhau, thường được sử dụng cho áo thể thao hiện đại. |
So a lot of what we see in the mesh, and a lot of what we have in the platform that we built allows us to define, refine and scale. rất nhiều cái chúng ta nhìn thấy trong mạng lưới có nhiều thứ đã có trong nền tảng mà chúng ta đã xây dựng cho phép chúng ta định nghĩa , chọn lọc và xắp xếp |
“That doesn’t look like your cheerleader outfit,” he said when Nathan walked over to Billy to get his red-mesh jersey. “Trông không giống bộ đồ cổ động của cô,” anh nói khi Nathan đi tới chỗ Billy để lấy áo thi đấu lưới màu đỏ của cậu. |
Infant beds (and bassinettes) constructed from iron with mesh or chain sides were common. Giường cho trẻ sơ sinh (và nệm nhỏ) được làm bằng sắt với lưới hoặc các cạnh buộc dây là phổ biến. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mesh trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mesh
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.