cassava trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cassava trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cassava trong Tiếng Anh.

Từ cassava trong Tiếng Anh có các nghĩa là sắn, khoai mì, cây sắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cassava

sắn

noun (manioc, the source of tapioca)

It's caused by fast processing of toxic cassava root in famine situation.
Nó bị gây ra bởi sự lây lan của mầm móng chất độc sắn, trong hoàn cảnh đói kém.

khoai mì

noun (manioc, the source of tapioca)

Most Timorese meals include rice, corn, or cassava, along with leafy greens and vegetables.
Phần lớn các bữa ăn của người Timor đều có cơm, bắp hay khoai mì và rau củ.

cây sắn

noun

Xem thêm ví dụ

Fufu is this white ball of starch made of cassava, and it's served with light soup, which is a dark orange color, and contains chicken and/or beef.
Fufu là một cục bột sắn nhỏ như thế này, và thường được ăn với súp nhẹ màu cam đậm, chứa thịt gà hoặc thịt bò.
This is one of the best agronomists in Malawi, Junatambe Kumbira, and he's discussing what sort of cassava they will plant -- the best converter of sunshine to food that man has found.
Đây là một trong những kỹ sư giỏi nhất ở Malawi, Junatambe Kumbira ông đang bàn bạc họ nên trồng loại sắn nào -- cách tốt nhất để chuyển đổi ánh sáng mặt trời thành thức ăn mà con người từng biết.
In fact, it's grown all over the world -- yucca, tapioca, manioc, cassava, it's all the same thing -- a very starchy root vegetable.
Và thật sự nó mọc khắp nơi trên thế giới -- yucca, tapioca, manioc, cassava, tất cả đều cùng một loại một loại thực vậy rễ chứa nhiều nhựa dính.
Since their introduction to Africa by Portuguese traders in the 16th century, maize and cassava have similarly replaced traditional African crops as the most important staple food crops grown on the continent.
Từ khi được những thương gia người Bồ giới thiệu vào thế kỷ 16, ngô và sắn đã thay thế các cây trồng truyền thống ở châu Phi trở thành giống cây trồng quan trọng nhất tại lục địa.
Until cassava arrived, palm hearts were their main vegetable.
Trước khi có khoai mì, ruột cây cọ là rau củ chủ yếu của họ.
Cassava was now their mainstay, consumed all day in the form of chicha.
Giờ đây, khoai mì là lương thực chính của họ, được tiêu thụ hàng ngày dưới dạng chicha.
The peanut butter will soon be put to good use as a sauce thickener, usually in a dish that is made in one pot and served with cassava, plantain, or rice.
Chẳng bao lâu sau người ta dùng bơ đậu phộng để làm xốt đặc sệt, thường để trộn vào một món ăn nấu trong một cái thố và dọn ra ăn chung với củ sắn (củ đậu), quả chuối lá hoặc với cơm.
Well, unfortunately, they didn't have sugarcane and they didn't have cassava, but that didn't stop us.
Nhưng không may là họ không có mía, cũng không có cassava, nhưng điều đó vẫn không ngăn được chúng tôi.
Ingredients first used by native peoples in Brazil include cashews, cassava, guaraná, açaí, cumaru and tucupi.
Các thành phần đầu tiên được sử dụng bởi các dân tộc bản địa ở Brazil bao gồm sắn, guaraná, açaí, cumaru và tacacá.
Our family subsisted by cultivating and selling yam, cassava, and kola nuts.
Gia đình chúng tôi sinh sống bằng nghề trồng và bán khoai lang, khoai và hạt côla.
It's caused by fast processing of toxic cassava root in famine situation.
Nó bị gây ra bởi sự lây lan của mầm móng chất độc sắn, trong hoàn cảnh đói kém.
Furthermore , Vietnamese farmers have grown a lot of maize and cassava , but they still have to import fodder for cattle and fish from 25 countries around the world .
Hơn nữa , nông dân Việt Nam trồng ngô , sắn với diện tích lớn nhưng vẫn phải nhập khẩu cỏ khô cho gia súc và cá từ 25 quốc gia trên thế giới .
The price of a pound [0.5 kg] of cassava rose from 7 cents to 14 dollars (U.S.) and that of a cup of salt from 8 dollars to 42 dollars (U.S.).
Giá 0,5 kilôgam khoai mì tăng từ 7 xu lên đến 14 Mỹ kim và giá một tách muối từ 8 lên đến 42 Mỹ kim.
Some families have begun to plant maize to alleviate this problem; other sources of grain include potatoes, cassava, and taro.
Một số gia đình bắt đầu trồng ngô để giảm bớt khó khăn này, các nguồn lương thực khác gồm có khoai tây, sắn, và khoai môn.
He went to the corral and marked the animals and plants: cow, goat, pig, hen, cassava, caladium, banana.
Rồi ông ra vườn viết lên từng con vật và từng cây một: bò cái, dê đực, lợn đực, gà mái, sắn, khoai sọ, chuối mắm.
Their culture also includes brightly colored traditional garments, storytelling, and foods such as ereba (a large, thin cake made from cassava root).
Nền văn hóa của họ cũng gồm những bộ trang phục màu sắc sặc sỡ, các câu chuyện và thực phẩm như bánh ereba (một loại bánh khoai mì lớn, mỏng).
Cassava, which was also introduced from the Americas, can also be used to make nshima/nsima, either exclusively or mixed with maize flour.
Một loại cây khác cũng du nhập từ châu Mỹ là sắn cũng được dùng để làm nshima/nsima, có hoặc không trộn với bột ngô.
The country has emerged as one of the world’s leading exporters of agro-food commodities and is among the top five for aquatic products, rice, coffee, tea, cashews, black pepper, rubber, and cassava.
Việt Nam đã trở thành nước xuất khẩu hàng đầu các mặt hàng nông sản, lương thực và nằm trong nhóm 5 nước xuất khẩu lớn nhất về thủy sản, gạo, cà phê, chè, hạt điều, hạt tiêu đen, cao su và sắn.
The main problems with cassava cultivation include disease and pests.
Những vấn đề chính của trồng sắn bao gồm bệnh và côn trùng.
And conveniently, one of my students was from Ghana, and he remembered a dish his mom used to make for him called "kokonte," which is a very sticky porridge made out of the cassava root.
Và rất may mắn, một trong những sinh viên là người Ghana, anh ta nhớ một món ăn do mẹ anh ta làm gọi là kokonte, đó là một món giống như bột nấu nhưng rất dinh, làm từ rễ cây cassava.
It can be made of maize, manioc root (also called yuca or cassava) or fruits among other things.
Nó có thể được làm từ ngô, gốc sắn (còn được gọi là yuca hay cassava) hoặc hoa quả cùng với những thứ khác.
Dried cassava, locally known as tiwul, is an alternate staple food in arid areas of Java such as Gunung Kidul and Wonogiri, while other roots and tubers are eaten especially in hard times.
Khoai mì khô tên là tiwul, là một loại lương thực thay thế ở những vùng khô hạn ở Java như Gunung Kidul và Wonogiri, còn các loại củ, thân rễ khác thì thường được ăn khi mất mùa lúa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cassava trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.