casing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ casing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ casing trong Tiếng Anh.
Từ casing trong Tiếng Anh có các nghĩa là vỏ, bao, vỏ bọc, xác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ casing
vỏnoun They're picking up shell casings all over the place. Họ đang thu nhặt vỏ đạn khắp khu vực đó. |
baonoun No, we, we agreed we would never bring Rosie out on a case. Ta đã nhất trí là sẽ không bao giờ đưa Rosie đi phá án. |
vỏ bọcnoun This is what they call " casing. " Đây là cái mà người ta gọi là " vỏ bọc. " |
xácnoun Right in the middle of making out, I got a really bad case of the hiccups. Chính xác là chỉ xếp hình, thực sự với thêm Hiccups. |
Xem thêm ví dụ
It was my first case at the bureau. Là vụ đầu của tôi ở cục đấy. |
Last night, I realized that I was thinking about your wife's case the wrong way. tôi nhận ra rằng tôi đã nhầm về vụ của vợ ông. |
So, for Ebola, the paranoid fear of an infectious disease, followed by a few cases transported to wealthy countries, led the global community to come together, and with the work of dedicated vaccine companies, we now have these: Two Ebola vaccines in efficacy trials in the Ebola countries -- Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola |
If I can't find the right case, I use the nearest one. Nếu anh không thể tìm đúng hộp của nó, anh luôn lấy cái hộp nào gần nhất. |
In some cases, good results have been achieved. Một số trường hợp đã mang lại kết quả tốt. |
In business, the cost may be one of acquisition, in which case the amount of money expended to acquire it is counted as cost. Trong kinh doanh, chi phí có thể là một trong những trường hợp mua lại, trong trường hợp đó số tiền chi tiêu để mua nó được tính là chi phí. |
If you stop at the hospital, one of the doctors might tell you that there are a few clinics in the camp where general cases are treated; emergencies and severe cases are referred to the hospital. Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện. |
The May 1990 Our Kingdom Ministry article “Use Our Literature Wisely” stated: “In some cases, the subject of donations for our worldwide work may be awkward to discuss.” Thánh chức Nước Trời tháng 5 năm 1990 có ghi trong bài “Khéo dùng sách báo mà chúng ta có”: “Trong vài trường hợp, có lẽ chúng ta thấy khó lòng bàn đến việc xin người ta tặng tiền để yểm trợ công việc rao giảng khắp thế giới”. |
According to inside sources, police are searching for evidence in what may be the worse case of police corruption in decades. theo 1 số nguồn tin cho hay, cảnh sát đã phát hiện những bằng chứng cho thấy có thể đây là trường hợp cảnh sát biến chất chấn động nhất trong hàng thập kỉ qua. |
In any case, the report on this is ready. Báo cáo đánh giá đã sẵn sàng. |
In these cases, with sufficiently long leases (often 99 years), an asset can end up with two effective owners, one in each jurisdiction; this is often referred to as a double-dip lease. Trong những trường hợp này, với thời gian thuê đủ dài (thường là 99 năm), một tài sản có thể kết thúc với hai chủ sở hữu hiệu quả, một trong mỗi khu vực tài phán; điều này thường được gọi là một hợp đồng hai lần. |
Testing may help to protect an innocent mate in cases of adultery. Trong những trường hợp ngoại tình, thì việc thử máu có thể giúp che chở người hôn phối chung thủy. |
In this case, the custom parameters that the online store would include in the remarketing tag would be value (price of the product) and pagetype (in this case, the purchase page). Trong trường hợp này, thông số tùy chỉnh mà cửa hàng trực tuyến sẽ bao gồm trong thẻ tiếp thị lại sẽ là giá trị (giá của sản phẩm) và pagetype (trong trường hợp này, trang mua hàng). |
According to the ASRM , most infertility cases ( 85 to 90 percent ) are treated with conventional therapies , such as drug treatment or surgical repair of reproductive abnormalities . Theo Hiệp hội Y học Sinh sản Hoa Kỳ , hầu hết các trường hợp vô sinh ( 85% tới 90% ) , sẽ được điều trị bằng các liệu pháp thông thường , chẳng hạn như điều trị bằng thuốc hoặc phẫu thuật sửa chữa những bất thường của hệ sinh sản . |
Evidently, that was the case with the psalmist who said to God: “How I do love your law! Hẳn đây là trường hợp của người viết Thi-thiên nói với Đức Chúa Trời: “Tôi yêu-mến luật-pháp Chúa biết bao! |
For both groups, republicans and military, it had become a case of "now or never". Đối với cả hai nhóm cộng hòa và quân đội, tình thế nay trở thành "bây giờ hoặc không bao giờ". |
Referring this case to HHM is for the good of the clients. Chuyển vụ này cho HHM là vì lợi ích của thân chủ. |
You got a card, in case I need to call you? Cô có danh thiếp chứ, phòng khi tôi cần gọi cô? |
But like we said, you can leave the case. Nhưng như đã nói, anh để tiền lại. |
I've got garcia checking dental Records against other cases. Tôi sẽ cho Garcia kiểm tra hồ sơ nha khoa với các vụ khác. |
In this case , the symptoms of menopause may begin during the cancer treatment or may develop in the months following the treatment . Trong trường hợp này thì các triệu chứng mãn kinh có thể bắt đầu trong suốt quá trình điều trị hoặc có thể xảy ra sau khi điều trị một vài tháng . |
In the case of math or science problems or equations , do some practice problems . Trong trường hợp môn Toán hoặc các vấn đề khoa học hoặc các phương trình , thì bạn nên làm phần thực hành bài tập . |
On hearing where Jesus was from, Pilate tried to pass the case on to Herod Antipas, district ruler of Galilee. Khi biết về xuất xứ của Chúa Giê-su, Phi-lát tìm cách chuyển vụ này sang Hê-rốt An-ti-ba, người cai trị miền Ga-li-lê. |
In many cases, spending this time to find the correct path is worth the risk of time trouble later on if the position is simplified to a point where it can be played quickly. Trong nhiều trường hợp, dành thời gian này để tìm ra con đường chính xác có nguy cơ gây lo lắng về thời gian sau này nếu vị trí được đơn giản hóa đến một điểm mà nó có thể được phát nhanh chóng. |
The summit of the temple housed a colossal linga, now disappeared, probably made of metal casing as high as almost 5 metres. Trên đỉnh kim tự tháp có một đền thờ khổng lồ linga, hiện tại đã biến mất, có lẽ được làm bằng lồng kim loại cao khoảng 5 met. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ casing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới casing
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.