cashew trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cashew trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cashew trong Tiếng Anh.
Từ cashew trong Tiếng Anh có các nghĩa là cây đào lộn hột, cây điều, đào lộn hột, Đào lộn hột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cashew
cây đào lộn hộtnoun (tree) |
cây điềunoun (tree) |
đào lộn hộtnoun |
Đào lộn hột
|
Xem thêm ví dụ
Detainees described performing menial labor for long periods processing cashews, farming, sewing clothing and shopping bags, working in construction, and manufacturing products made from wood, plastic, bamboo, and rattan. Các trại viên kể rằng họ phải làm những công việc chân tay trong thời gian kéo dài, như chế biến hạt điều, làm nông nghiệp, may quần áo và túi mua hàng, xây dựng và gia công các mặt hàng đồ gỗ, nhựa, mây tre. |
Enough cashews to buy yourselves a race track. Sẽ có đủ để mua cả 1 đường đua riêng cho mình. |
Former detainees in drug-detention centers reported being forced to work in cashew processing and other forms of agricultural production, and garment manufacturing and other forms of manufacturing, such as making bamboo and rattan products. Under Vietnamese law, companies that handle products from these centers are eligible for tax exemptions. Những cựu trại viên từng qua các trung tâm cai nghiện cho biết họ từng bị ép buộc làm việc trong dây chuyền chế biến hạt điều và các việc nông nghiệp khác, rồi các công việc may mặc và các ngành nghề sản xuất khác như gia công mây tre đan.Theo luật Việt Nam, các công ty khai thác sản phẩm từ các trung tâm này được miễn thuế. |
Many families are beginning to shift production to cash crops such as cashews, mangoes, and tobacco, a trend that has accelerated in recent years. Nhiều gia đình bắt đầu chuyển hướng sản xuất sang các cây trồng kinh tế như đào lộn hột, xoài, và thuốc lá, xu hướng này tăng nhanh hơn trong những năm gần đây. |
Government-run drug detention centers, mandated to “treat” and ”rehabilitate” drug users, are little more than forced labor camps where drug users work six days a week processing cashews, sewing garments, or manufacturing other items. Những trung tâm quản chế người nghiện do nhà nước quản lý, có chức năng “chữa trị” và “cai nghiện” ma túy thực ra chẳng mấy hơn gì các trại lao động cưỡng bức, nơi những người nghiện ma túy phải làm việc sáu ngày một tuần, với các công việc như chế biến hạt điều, sản xuất hàng may mặc hay các hàng hóa khác. |
Ingredients first used by native peoples in Brazil include cashews, cassava, guaraná, açaí, cumaru and tucupi. Các thành phần đầu tiên được sử dụng bởi các dân tộc bản địa ở Brazil bao gồm sắn, guaraná, açaí, cumaru và tacacá. |
Tell me why I purchased Cashew. Nói xem tại sao tôi lại mua Cashew. |
In 2011, the director of one detention center told a foreign journalist, with whom Human Rights Watch met, that Son Long JSC oversaw cashew processing within his center. Năm 2011, giám đốc của một trung tâm cai nghiện nói với một phóng viên nước ngoài rằng Công ty CP Sơn Long giám sát việc chế biến hạt điều trong trung tâm của mình, và Tổ chức Theo dõi Nhân quyền đã tiếp xúc với người phóng viên này. |
I'm also allergic to peanuts and cashews and almonds and filberts... TÔI còn ghét cả hột đào và hột đậu quả hạch và quả phỉ |
Vietnam was among the world 's largest exporters of rice , coffee , peppers and cashew nuts . Việt Nam là một trong những nước dẫn đầu về sản lượng xuất khẩu lúa gạo , cà phê , tiêu và điều . |
This World Bank-assisted project supports around 100 partnerships for a wide range of produce, such as flowers, artichokes, dragon fruits, cashews and coffee. Dự án hỗ trợ khoảng 100 liên minh sản xuất trong rất nhiều lĩnh vực như hoa, trà a-ti-sô, thanh long, hạt điều và cà phê. |
Former detainees reported being forced to work in cashew processing and other forms of agricultural production (including potato or coffee farming), garment manufacturing, construction work, and other forms of manufacturing (such as making bamboo and rattan products.) Các cựu học viên cai nghiện cho biết họ từng bị ép buộc làm việc trong dây chuyền chế biến hạt điều và các việc nông nghiệp khác (trong đó có trồng khoai tây và cà-phê); các công việc xây dựng; may mặc và các ngành nghề sản xuất khác (như gia công mây tre đan). |
The country has emerged as one of the world’s leading exporters of agro-food commodities and is among the top five for aquatic products, rice, coffee, tea, cashews, black pepper, rubber, and cassava. Việt Nam đã trở thành nước xuất khẩu hàng đầu các mặt hàng nông sản, lương thực và nằm trong nhóm 5 nước xuất khẩu lớn nhất về thủy sản, gạo, cà phê, chè, hạt điều, hạt tiêu đen, cao su và sắn. |
“Recent research by Human Rights Watch found cashews and other goods being produced by forced labor in drug detention centers and then exported,” Robertson said. “Nghiên cứu gần đây của Tổ chức Theo dõi Nhân quyền cho thấy hạt điều và các loại hàng hóa khác được sản xuất bằng sức lao động bị ép buộc trong các trung tâm cai nghiện rồi đem xuất khẩu,” ông Robertson nói. |
That's Cashew. Đây là Cashew. |
Do you have cashew milk? Cô có sữa hạt điều không? |
I had a quota of 30 kilos [of cashews] a day and worked until they were done. Tôi được khoán chỉ tiêu 30 kí-lô (điều) một ngày và phải làm bằng xong. |
So I asked for word to be passed along to the brothers in that area to gather at a cashew plantation located at Umuaku village. Vì vậy tôi nhắn tin cho các anh em trong vùng đó tụ tập tại một đồn điền trồng hạt điều trong làng Umuaku. |
Former detainees reported being forced to work in cashew processing and other forms of agricultural production (including potato or coffee farming), garment manufacturing, construction work, and other forms of manufacturing (such as making bamboo and rattan products). Các cựu học viên cai nghiện cho biết họ từng bị ép buộc làm việc trong dây chuyền chế biến hạt điều và các việc nông nghiệp khác (trong đó có trồng khoai tây và cà phê), may mặc, xây dựng; và các ngành nghề sản xuất khác (như gia công mây tre đan). |
Kinh Mon, a former detainee, told Human Rights Watch: “I did cashew husking for three years. Kinh Môn, một cựu trại viên, kể với Tổ chức Theo dõi Nhân quyền: “Tôi bóc hạt điều trong ba năm. |
Look at that, Cashew. Nhìn kìa, Cashew. |
In Tanzania, this species is found in secondary thickets, cashew plantations, and in agricultural land under bushes and in thickets. Tại Tanzania, loài rắn này tìm được trong bụi rậm khoảng thấp, đồn điền trồng điều, trên đất nông nghiệp dưới bụi cây hoặc bụi rậm. |
João Belo grew and developed under Portuguese rule as a port, agricultural and industrial centre (rice and cashew were harvested and processed), a provider of services, including a district hospital and banking, and an administrative centre. João Belo phát triển và phát triển dưới sự cai trị của Bồ Đào Nha như một cổng, nông nghiệp và trung tâm công nghiệp (gạo và hạt điều được sản xuất và chuyển đổi), một nhà cung cấp các dịch vụ, bao gồm cả bệnh viện huyện và ngân hàng, và một trung tâm hành chính. |
Someone allergic to walnuts or pecans may not have an allergy to cashews or pistachios, because the two groups are only distantly related and do not necessarily share related allergenic proteins. Người dị ứng với quả óc chó hoặc hồ đào có thể không bị dị ứng với hạt điều hoặc quả hồ trăn bởi vì hai nhóm chỉ liên quan đến nhau và không nhất thiết phải cùng liên quan đến các protein gây dị ứng. |
Research by Human Rights Watch found that cashews and other goods being produced by forced labor in drug detention centers made their way into the supply chain of companies that sell goods abroad, and were then exported to other countries, including Australia. Nghiên cứu của Tổ chức Theo dõi Nhân quyền cho thấy hạt điều và một số hàng hóa khác được sản xuất bằng sức lao động bị ép buộc trong các trung tâm cai nghiện đã tìm đường vào dây chuyền cung cấp của các công ty xuất khẩu, rồi từ đó được bán ra các nước ngoài, trong đó có Australia. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cashew trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cashew
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.