case study trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ case study trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ case study trong Tiếng Anh.
Từ case study trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghiên cứu trường hợp, nghiên cứu tình huống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ case study
nghiên cứu trường hợpnoun Let’s examine him as a case study of a spiritual counterfeiter. Hãy xem xét hắn trong một cuộc nghiên cứu trường hợp của một kẻ giả mạo về phần thuộc linh. |
nghiên cứu tình huốngnoun (research performed in detail on a single case) and write it as a case study looking back, và xem nó như một nghiên cứu tình huống nhìn lại, |
Xem thêm ví dụ
I've got 40,000 case studies just like yours. Tôi có 40 nghìn trường hợp giống như anh. |
Here are some case studies of websites that have implemented search features for their site: Dưới đây là một số nghiên cứu điển hình về những trang web đã triển khai các tính năng tìm kiếm: |
"Start-up Case Study #1: The Reluctant Entrepreneur - Nanda Home - Gauri Nanda". Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2007. ^ “Start-up Case Study #1: The Reluctant Entrepreneur - Nanda Home - Gauri Nanda”. |
One case study from its website Một nghiên cứu trường hợp từ trang web của mình // |
The Case Study of Vanitas is set in 19th-century Paris and contain vampire and steampunk thematics. Vanitas no Carte sẽ lấy bối cảnh vào thế kỉ 19 ở Paris và nội dung bao gồm cả Ma cà rồng và steampunk. |
Qualitative research produces information only on the particular cases studied, and any more general conclusions are only hypotheses. Phương pháp nghiên cứu định tính sản xuất thông tin chỉ trong những trường hợp được nghiên cứu đặc biệt, và các kết luận tổng quát hơn là giả thuyết. |
Consider it a small case study on emotions in science. Hãy coi nó là một bài học nhỏ về cảm xúc trong khoa học. |
A crucial part of this case study was that the teachers were duped too. Phần quan trọng của nghiên cứu này là các thầy cô cũng bị bịp. |
Ask them to read each case study and discuss how they could be honest in each situation. Yêu cầu các em đọc mỗi trường hợp nghiên cứu và thảo luận cách chúng có thể lương thiện trong mỗi tình huống. |
Repeat with each case study. Lặp lại với mỗi tình huống cụ thể. |
Prepare some case studies that show how children can serve others. Chuẩn bị một số trường hợp nghiên cứu trong đó cho thấy cách các trẻ em có thể phục vụ những người khác. |
Write several case studies that illustrate how a child could follow one of Christ’s teachings. Viết ra vài tình huống cụ thể minh họa cách một đứa trẻ có thể tuân theo một trong số những lời giảng dạy của Đấng Ky Tô. |
Ecuador presented as a case study of democratic failures over the past quarter-century. Ecuador đôi khi được đưa lên làm một thí dụ để nghiên cứu về sự thất bại dân chủ trong hơn một phần tư thế kỷ vừa qua. |
He collected all kinds of case studies. Ông thu thập vô số những bài học tình huống. |
"The First Business Computer: A Case Study in User-Driven Automation". "Máy tính doanh nghiệp đầu tiên: Một nghiên cứu tình huống trong tự động hóa do người dùng điều khiển". |
And we're doing this through some case studies. Một phần lớn công việc |
To help you analyze these principles, read the following case studies. Để giúp các em phân tích những nguyên tắc này, hãy đọc các nghiên cứu trường hợp sau đây. |
The report draws on a combination of nationwide surveys of firms and households, and detailed provincial case studies. Bản báo cáo tổng hợp số liệu từ các cuộc khảo sát các công ty và hộ gia đình trên phạm vi toàn quốc cùng với các nghiên cứu điển hình chi tiết cấp tỉnh. |
Prepare case studies (see TNGC, 161–62) that help the children understand how to apply these teachings. Chuẩn bị những tình huống cụ thể (xin xem TNGC, 161–62) để giúp các em hiểu cách áp dụng những lời giảng dạy này. |
The book presents numerous case studies and anecdotes to illustrate its argument, and touches on several fields, primarily economics and psychology. Cuốn sách được minh họa với nhiều nghiên cứu tình huống (case study), giai thoại, và liên quan đến một số ngành, chủ yếu là kinh tế học và tâm lý học. |
Ask the children to act out the case studies and tell who was served (both the recipient of the service and God). Bảo các em đóng diễn những trường hợp nghiên cứu và cho biết ai là người được phục vụ (người nhận sự phục vụ lẫn Thượng Đế). |
Even if these two case studies were true, they would have been scientifically poor evidence for a conclusion about firefighters in general. Ngay cả nếu hai trường hợp cụ thể trên là đúng, thì chúng vẫn chỉ là bằng chứng tồi về mặt khoa học cho kết luận về lính cứu hỏa nói chung. |
After the third case study, sing a song or hymn about forgiveness and explain that we need to forgive others who repent. Sau ví dụ thứ ba, hãy hát một bài ca hay thánh ca về sự tha thứ và giải thích rằng chúng ta cần phải tha thứ những người đã hối cải. |
After the first case study, sing a song or hymn about repentance, and explain that repentance is the second principle of the gospel. Sau ví dụ thứ nhất, hãy hát một bài ca hay thánh ca về sự hối cải, và giải thích rằng sự hối cải là nguyên tắc thứ nhì của phúc âm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ case study trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới case study
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.