bulb trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bulb trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bulb trong Tiếng Anh.
Từ bulb trong Tiếng Anh có các nghĩa là củ, bóng đèn, hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bulb
củnoun Meanwhile, workers separate whole garlic bulbs into individual cloves. Trong thời gian đó, công nhân sẽ tách củ tỏi thành những tép lẻ. |
bóng đènnoun A small, naked bulb gave the only illumination. Một bóng đèn nhỏ không có chao là nguồn ánh sáng duy nhất. |
hànhnoun The bulb functions as the hair factory. Hành có chức năng như nhà máy sản xuất tóc. |
Xem thêm ví dụ
That bulb burns out every two weeks. Cái bóng đèn này cứ hai tuần là cháy một lần. |
Meanwhile, workers separate whole garlic bulbs into individual cloves. Trong thời gian đó, công nhân sẽ tách củ tỏi thành những tép lẻ. |
Now, think about where the world would be today if we had the light bulb, but you couldn't focus light; if when you turned one on it just went wherever it wanted to. Hãy thử nghĩ thế giới hôm nay sẽ ra sao nếu chúng ta chỉ có bóng đèn, mà không thể tập trung ánh sáng được; ta mở 1 cái bóng đèn lên và nó chiếu sáng bất cứ nơi nào nó muốn. |
We change light bulbs without even thinking about it. Chúng ta thay bóng đèn mà thậm chí không nghĩ về nó. |
It was a cool, gray morning, and Baba was squatting next to me, digging the soil and planting the bulbs I handed to him. Đó là một buổi sáng mát mẻ, hơi u ám, Baba đang ngồi xổm bên tôi, đào đất và trồng những củ cây tôi đưa cho ông. |
The autoignition temperature of carbon disulfide is below 100 °C (212 °F), so objects such as steam pipes, light bulbs, hotplates, and recently extinguished bunsen burners are able to ignite its vapours. Nhiệt độ tự cháy của carbon disulfide là dưới 100oC (212oF), do đó những vật như đường ống hơi nước, bóng đèn, tấm sưởi và mỏ đốt Bunsen mới tắt đều có khả năng làm cho hơi của những dung môi này bắt cháy. |
WK: Four bulbs and two radios. WK: 4 bóng đèn, 2 cái ra-đi-ô. |
Now take these light bulbs out back and don't break'em. Giờ thì đem mấy cái bóng đèn này ra đằng sau... và đừng có làm bể đó. |
The design for the system had been purchased from an Illinois inventor named Steve LeRoy, who had reportedly been able to power a 60-watt light bulb for 20 minutes using the energy captured from a small flash of artificial lightning. Thiết kế của hệ thống đã được mua từ một nhà phát minh tại Illinois tên Steve LeRoy người đã thắp sáng bóng đèn 60-watt của mình trong vòng 20 phút với việc giữ năng lượng của sét nhân tạo. |
Some examples of acceptable products include acetone nail polish remover, fluorescent light bulbs, automotive batteries and aerosol hair spray. Một số sản phẩm chấp nhận được bao gồm chất tẩy sơn móng axeton, bóng đèn huỳnh quang, ắc quy ô tô và gôm xịt tóc sol khí. |
He's over there in the hardware store, getting some light bulbs for his daddy. Nó ở trong cửa hàng gia dụng đằng kia, mua mấy cái bóng đèn cho ông già. |
And in the future, you would not only have 14 billion light bulbs, you may have 14 billion Li- Fis deployed worldwide -- for a cleaner, a greener, and even a brighter future. Và trong tương lai, các bạn sẽ không chỉ có 14 tỉ bóng đèn, các bạn có thể có 14 tỉ Li- Fis lắp đặt khắp thế giới -- cho một tương lai sạch hơn, xanh hơn, và thậm chí sáng hơn |
Back in the 1600s, the Dutch, they get speculation fever to the point that you could buy a beautiful house on a canal in Amsterdam, for the price of one bulb. Vào thế kỷ 17, người Hà La có cơn sốt đầu cơ... tới mức cậu có thể mua... một căn nhà tuyệt đẹp bên bờ kênh ở Amsterdam... với giá của một một củ giống. |
They said the tulip bulbs were so big that they showed them at an agricultural fair in Tokyo. Họ nói củ tulip lớn tới nỗi họ đã đem đi triển lãm tại hội chợ nông nghiệp Tokyo. |
On April 11, 2013, Bulb TV created by Canadian serial entrepreneur Evan Kosiner became the first broadcaster to provide a 4K linear channel and VOD content to cable and satellite companies in North America. Ngày 11 Tháng 4 năm 2013, Bulb TV tạo ra bởi doanh nhân nối tiếp Canada Evan Kosiner là đài truyền hình đầu tiên cung cấp một kênh tuyến tính 4K và nội dung VOD cho các công ty truyền hình cáp và vệ tinh ở Bắc Mỹ. |
All of the lights are daylight bulbs. Tất cả bóng đèn đều là bóng đèn tích kiệm năng lượng. |
And then the next light bulb was, better than just writing, what about film and TV, to get out to people in a big way? Và rồi tia sáng kế tiếp, tốt hơn là chỉ viết, phim và TV thì, để tiếp cận tới mọi người bằng cách tốt hơn. |
He planted them and this was the start of the amazing bulb fields we can see today . Ông ấy đã trồng những cây hoa này và đây là sự bắt đầu của những đồng hoa làm cho người ta ngạc nhiên mà chúng ta thấy ngày nay . |
For example, according to the European Union standard, an energy-efficient bulb that claims to be the equivalent of a 60 W tungsten bulb must have a minimum light output of 700–750 lm. Theo tiêu chuẩn của Liên minh Châu Âu, một bóng đèn tiết kiệm năng lượng tự nhận là tương đương với bóng đèn vonfram 60 W phải có công suất ánh sáng tối thiểu là 700–750 lm. |
As you can see, the bulbs face outside, because that's where the lions come from. Như các bạn thấy đó, các bóng đèn hướng ra phía ngoài, bởi vì đó là hướng sư tử tiến vào. |
We just want to try and create that awareness because, sure, changing a light bulb isn't going to change the world, but that attitude, that awareness that leads you to change the light bulb or take your reusable coffee mug, that is what could change the world. Chúng tôi chỉ muốn thử tạo ra sự nhận thức vì chắc rằng, thay đổi một bóng đèn sẽ không thay đổi thể giới nhưng thái độ đó, ý thức đó sẽ khiến bạn thay đổi bóng đèn hay dùng ly tái chế đựng cà phê, đó là thứ có thể thay đổi thế giới. |
It's very hot in there, very narrow low ceiling, and on the walls, you have this relieves... of what looks like ancient light bulbs. Ở đó nóng ngột ngạt, những lối đi hẹp và thấp, trên các bức vách, bạn thấy nổi bật lên... thứ gì đó giống như... những bóng đèn cổ. |
Take notice of carpet stains, damaged chairs, plumbing problems, burned-out light bulbs, and so forth, and promptly report these matters to the brother in charge of Kingdom Hall maintenance. Hãy để ý những vết bẩn trên thảm, ghế bị hư, ống nước hư, bóng đèn bị cháy, v.v... và mau mắn báo cho anh phụ trách việc bảo trì Phòng Nước Trời. |
Bring those bulbs back here! Mang mấy cái bóng đèn đó qua đây ngay! |
THE telephone, the electric light bulb, the automobile, and the refrigerator are just some of the inventions that have improved everyday life. Điện thoại, bóng đèn điện, xe hơi và tủ lạnh là một số phát minh giúp đời sống con người được cải thiện. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bulb trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bulb
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.