buildup trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ buildup trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buildup trong Tiếng Anh.
Từ buildup trong Tiếng Anh có các nghĩa là xây dựng, tuyên truyền, sự tăng, sự tích tụ, công trình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ buildup
xây dựng
|
tuyên truyền
|
sự tăng
|
sự tích tụ
|
công trình
|
Xem thêm ví dụ
A buildup of cerebrospinal fluid that surrounds the brain and the spinal cord causes hydrocephalus . Sự tăng sinh dịch não tuỷ xung quanh não và tuỷ sống gây tràn dịch não . |
The other common galactose metabolism defect is a defect in galactose-1-phosphate uridylyltransferase, an autosomal recessive disorder, which also causes a buildup of galactitol as a result of increased concentrations of galactose-1-phosphate and galactose. Các khiếm khuyết chuyển hóa galactose phổ biến khác là một khiếm khuyết trong galactose-1-phosphate uridylyltransferase, một rối loạn lặn tự phát, cũng gây ra sự tích tụ galactitol do tăng nồng độ galactose-1-phosphate và galactose. |
Some scientists believe the second wind to be a result of the body finding the proper balance of oxygen to counteract the buildup of lactic acid in the muscles. Một số nhà khoa học tin rằng hô hấp lần thứ hai là kết quả của việc cơ thể tìm kiếm sự cân bằng oxy để chống lại sự tích tụ axit lactic trong cơ bắp. |
United States and Japan and Europe now, but not in China, occurs from technological advances, not from buildup of capital. Hoa Kỳ, Nhật Bản và châu Âu hiện nay, nhưng không phải ở Trung Quốc, diễn ra từ tiến bộ công nghệ, không phải từ sự tích lũy vốn. |
Either one could have prevented this buildup. Tuy nhiên, đáng lẽ cả hai có thể tránh chuyện này xảy ra. |
Gout is a kind of arthritis caused by a buildup of uric acid crystals in the joints . Gút là một dạng viêm khớp do lượng tinh thể a-xít u-ric tăng quá cao trong các khớp gây ra . |
Following the USSR's previous large military buildup, President Reagan ordered an enormous peacetime defense buildup of the United States Military; the Soviets did not respond to this by building up their military because the military expenses, in combination with collectivized agriculture in the nation, and inefficient planned manufacturing, would cause a heavy burden for the Soviet economy. Sau chiến dịch xây dựng quân đội trên diện rộng trước đó của Liên xô, Tổng thống Reagan đã ra lệnh xây dựng một lực lượng quốc phòng thời bình to lớn bên trong Quân đội Mỹ; người Liên xô không phản ứng trước điều này bằng cách xây dựng lực lượng quân sự của riêng mình vì các chi phí quốc phòng, cộng với sự tập thể hoá nông nghiệp trong nước, và nền sản xuất kế hoạch không hiệu quả, đã đặt một gánh nặng cho kinh tế Liên xô. |
Reagan ordered a buildup of the U.S. military, incurring additional budget deficits. Reagan ra lệnh tăng cường xây dựng lực lượng quân sự Hoa Kỳ, khiến tăng thêm sự thâm hụt ngân sách. |
The most common form is atherosclerosis, which results from a buildup of fatty deposits resembling oatmeal (atheromas) inside the arteries. Hình thức thông thường nhất là xơ vữa động mạch, khi các mảng chất béo giống như bột yến mạch (vữa động mạch) đóng lại bên trong các động mạch. |
Concern over a formal declaration of de jure Taiwan independence is a strong impetus for the military buildup between Taiwan and mainland China. Lo ngại về một tuyên bố chính thức về nền độc lập theo pháp lý của Đài Loan là động cơ chính thúc đẩy việc tăng cường quân sự giữa Đài Loan và Trung Hoa lục địa. |
In the buildup to the Games she had the opportunity to attend a training camp, and funding allowed her and her coach to travel to Brazil to become Malawi's first Paralympic athlete. Trong quá trình tham gia Thế vận hội, cô có cơ hội tham dự một trại huấn luyện, và kinh phí cho phép cô và huấn luyện viên của mình đến Brazil để trở thành vận động viên Paralympic đầu tiên của Malawi. |
He ordered a massive buildup of the United States Armed Forces and implemented new policies that were directed towards the Soviet Union; he revived the B-1 Lancer program that had been canceled by the Carter administration, and he produced the MX missile. Reagan ra lệnh tăng cường khổng lồ việc xây dựng các lực lượng quân sự Hoa Kỳ và thực hiện các chính sách mới đối đầu với Liên Xô: tái lập chương trình oanh tạc cơ B-1 Lancer mà đã bị chính phủ Carter hủy bỏ, và sản xuất tên lửa MX. |
As the Allies began the great buildup of men and materiel in Britain for the landings in northern France, Jeffers made five voyages between 5 September 1943 and 22 April 1944. Khi phía Đồng Minh bắt đầu tích lũy lực lượng và phương tiện tại Anh cho cuộc đổ bộ lên miền Bắc nước Pháp, nó thực hiện thêm năm chuyến đi hộ tống vận tải từ ngày 5 tháng 9 năm 1943 đến ngày 22 tháng 4 năm 1944. |
During the Houthis' southern offensive, Saudi Arabia began a military buildup on its border with Yemen. Trong cuộc tấn công miền nam của Houthis, Saudi Arabia đã bắt đầu tập trung quân sự tại biên giới với Yemen. |
While the neighboring city of Houston contains 86 mapped and historically active surface faults with an aggregate length of 149 miles (240 km), the clay below the surface in Sugar Land precludes the buildup of friction that produces ground shaking in earthquakes. Trong khi thành phố chứa 86 đứt đoạn địa chất được thống kê là từng hoạt động trong quá khứ với tổng độ dài là 149 dặm (240 km), lớp đất sét bên dưới bề mặt ngăn chặn sự dồn nén độ ma sát tạo nên chấn động bề mặt khi có động đất. |
Gavin Long argues that the Labor opposition urged greater national self-reliance through a buildup of manufacturing and more emphasis on the Army and RAAF, as Chief of the General Staff, John Lavarack also advocated. Gavin Long lập luận rằng Công đảng đối lập chủ trương tự lực quốc gia lớn hơn thông qua tích tụ sản xuất và tập trung hơn vào Lục quân và Không quân, như Tổng tham mưu trưởng John Lavarack cũng tán thành. |
But in patients with Alzheimer's disease, amyloid-beta builds up and aggregates in the spaces between the brain's cells, instead of being cleared away like it's supposed to be, and it's this buildup of amyloid-beta that's thought to be one of the key steps in the development of that terrible disease. Nhưng ở bệnh nhân Alzheimer, amyloid-beta tăng nhiều và tập trung ở các khoảng trống giữa các tế bào não, thay vì được làm sạch chúng bị giữa lại, và việc gia tăng amyloid-beta được xem như một bước quan trọng của sự phát triển một căn bệnh khủng khiếp. |
The evolution of photosynthesis, around 3.5 Ga, eventually led to a buildup of its waste product, oxygen, in the atmosphere, leading to the great oxygenation event, beginning around 2.4 Ga. Sự tiến hóa của quang hợp, khoảng 3,5 tỉ năm trước, cuối cùng đã dẫn tới một sự tích tụ sản phẩm thải của nó, khí oxy, trong khí quyển, dẫn tới thảm họa oxy, bắt đầu khoảng 2,4 tỉ năm trước. |
Immediate priorities include advancing reforms in its corporate sector and bringing credit growth under control in China; reducing the buildup of domestic and external financial risks in the other large economies; maintaining fiscal buffers and broadening revenue sources across the region, particularly for commodity producers; and addressing risks to fiscal sustainability in Mongolia and Timor-Leste. Các ưu tiên trước mắt bao gồm đẩy mạnh cải cách doanh nghiệp và kiểm soát tăng trưởng tín dụng tại Trung Quốc; cắt giảm tích tụ rủi ro tài chính trong nước và quốc tế tại các nước khác thuộc nhóm các nền kinh tế lớn; duy trì khoảng đệm tài khoá và mở rộng nguồn thu tại tất cả các nước, nhất là tại các nước xuất khẩu nguyên vật liệu; và giải quyết các rủi ro đe dọa bền vững tài khoá tại Mông-cổ và Timor-Leste. |
The situation Phibun faced was that France had now been defeated by Germany, and Britain was heavily engaged in Europe; the United States had until then taken a neutral stance on both the European war and the Japanese war with China; and Japan was a superpower with a growing buildup of forces in French Indochina. Tình hình mà Phibun phải đối mặt là Pháp đã bị Đức và Anh đánh bại trong những cuộc giao tranh ác liệt trên mặt trận phía Tây; Hoa Kỳ về sau lại đứng trung lập trong cả hai cuộc chiến tranh ở châu Âu và cuộc chiến tranh Trung-Nhật; Nhật Bản tại thời điểm đó là một siêu cường với sự tăng cường lực lượng vũ trang tại Đông Dương. |
The thing is, we had a pretty big buildup overnight. Nhưng vấn đề là, tối hôm qua chúng đã tụ tập khá đông. |
One report said: “There is nothing in past history to compare with the present buildup of destructive power in the world, and with the threat to humanity that it poses.” —World Military and Social Expenditures 1985. Một báo cáo đã nói: “Không có gì trong quá khứ có thể so sánh với sức tiêu diệt tích trữ trên thế giới ngày nay và đưa đến sự đe dọa cho nhân loại”.—(World Military and Social Expenditures 1985). |
She spent the 60 days in the buildup to Rio training for the event, but amenities in Malawi were imperfect and she trained on a dusty, uneven running track without standard defined lanes. Cô đã dành 60 ngày để tham gia khóa đào tạo ở Rio cho sự kiện này, nhưng các cơ sở vật chất ở Malawi không hoàn hảo và cô được đào tạo trên một đường chạy bụi bặm, không bằng phẳng mà không có làn đường đạt tiêu chuẩn. |
One hypothesis for the phenomenon is that a chief factor (though not the only one) is the buildup of pressure in the chest as a result of cardiopulmonary resuscitation (CPR). Một giả thuyết cho hiện tượng này cho là yếu tố chính (mặc dù không phải là duy nhất) là sự tích tụ áp suất trong ngực như là kết quả của việc hồi sức tim phổi (CPR). |
If the infected appendix is not removed , it can eventually burst or rupture from the buildup of pressure . Nếu viêm ruột thừa để lâu không cắt , nó có thể bị vỡ hoặc đứt do ruột bị đè nặng . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buildup trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới buildup
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.