building block trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ building block trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ building block trong Tiếng Anh.
Từ building block trong Tiếng Anh có các nghĩa là khối căn bản, khối hợp nhất, khối dựng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ building block
khối căn bảnnoun |
khối hợp nhấtnoun |
khối dựngnoun (A reusable piece of content, formatting information or other document parts that are stored in galleries.) |
Xem thêm ví dụ
Depending on the structure, these macromolecules can have distinct properties from their monosaccharide building blocks. Tùy thuộc vào cấu trúc, các đại phân tử có thể có những tính chất khác biệt với các khối cấu trúc monosaccharide của chúng. |
There's only maybe three or four different types of building blocks present. Có thể chỉ có ba hoặc bốn dạng khác nhau của các khối hình xây lắp. |
Let me begin by focusing on the building blocks – Tôi xin phép đi sâu vào từng công tác cụ thể. |
The idea is that the building blocks of the digital economy are connectivity and entrepreneurship. Ý tưởng này giống như đặt một cột mốc quan trọng trong nền kinh tế kĩ thuật số đó là sự kết nối và kinh doanh. |
So after a while, we could take that out, use it as a lightweight building block. Vì vậy, sau một lúc, chúng ta có thể lấy nó ra, sử dụng nó như một khối vật liệu xây dựng nhẹ. |
The ruins of the temples were used as building blocks for new homes. Những mảng tàn tích của các ngôi đền đã được sử dụng làm các khối xây dựng cho những ngôi nhà mới. |
But you gotta use them like building blocks. Nhưng ta phải sử dụng chúng như xây những khối nhà. |
Essentially concrete blocks had become the building block of our time. Có thể nói gạch bê tông đã trở thành những viên gạch xây nên kỉ nguyên của chúng ta. |
Even the largest buildings are made up of individual building blocks. Ngay cả các tòa nhà lớn nhất cũng được kiến tạo nhờ có từng viên gạch một chồng chất lên nhau. |
When we study the Scriptures, it is as though we are quarrying the building blocks of spiritual discernment. Khi chúng ta học hỏi Kinh-thánh, cũng giống như là chúng ta đang khai thác nguồn của sự suy xét thiêng liêng. |
Do these findings mean that all the basic building blocks of life could easily be produced by chance? Phải chăng những khám phá này cũng có nghĩa là mọi đơn vị cơ bản cấu tạo nên sự sống có thể dễ dàng xuất hiện cách ngẫu nhiên? |
Japan has suggested that the EAFTA could be used as a building block for the larger APEC FTA. Nhật Bản đã đề nghị rằng EAFTA có thể được sử dụng như là một khối xây dựng cho lớn hơn FTA của APEC. |
Well it turns out, we have many different alternatives for such a set of building blocks. Hóa ra chúng ta có rất nhiều phương án khác nhau cho nhưng khối đó. |
But the real power of the CAO is its ability to capture the actual building blocks of ecosystems. Nhưng sức mạnh của thực của CAO là khả năng nắm bắt những khối căn bản của hệ sinh thái. |
Benzophenone is a widely used building block in organic chemistry, being the parent diarylketone. Benzophenone được sử dụng rộng rãi trong việc xây dựng khối trong hóa học hữu cơ, là diarylketone mẹ. |
These are the building blocks of an entirely new operating system for our businesses. Đó là các khối tảng xây dựng nên toàn bộ hệ thống hoạt động mới cho các doanh nghiệp của chúng ta. |
For example, consider the building blocks from which all matter, including us, is constructed —atoms. Thí dụ, hãy xem xét phần tử căn bản đã được dùng để dựng nên mọi vật, gồm cả chúng ta—nguyên tử. |
Or let me give you my third building block, the Chinese state. Hãy để tôi chỉ ra khối thứ 3, Chính phủ Trung Quốc |
Building blocks of DNA (adenine, guanine, and related organic molecules) may have been formed extraterrestrially in outer space. Những thành phần "vữa gạch" của DNA (adenine, guanine và cả những phân tử hữu cơ liên quan) có thể đã hình thành từ vũ trụ trong những khoảng không liên thiên thể. |
If some molecules are building blocks, atoms are the building blocks of the building blocks. Nếu phân tử như là những khối lắp ráp thì nguyên tử chính là các khối lắp ráp của các khối lắp ráp. |
There are four building blocks to app analytics: events, conversions, user properties, and audiences. Có bốn nền tảng xây dựng đối với phân tích ứng dụng: sự kiện, chuyển đổi, thuộc tính người dùng và đối tượng. |
These systems share building blocks: gated RNNs and CNNs and trained attention mechanisms. Tất cả các hệ thống này có các khối xây dựng tương tự: cổng RNN và CNN, và các cơ chế tập trung được huấn luyện. |
These compounds are precursors or building blocks for many useful derivatives. Các hợp chất này là tiền chất hoặc khối xây dựng cho nhiều dẫn xuất hữu ích. |
Faith is a foundation building block of creation. Đức tin là nền tảng xây đắp sự sáng tạo. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ building block trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới building block
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.