globe trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ globe trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ globe trong Tiếng Anh.
Từ globe trong Tiếng Anh có các nghĩa là quả đất, địa cầu, quả cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ globe
quả đấtnoun so that every person on the globe has the potential vì mọi người trên quả đất có một tiềm năng |
địa cầunoun Click on the picture of the globe for a list of all the available languages. Nhấp chuột vào biểu tượng quả địa cầu để hiển thị danh sách tất cả ngôn ngữ. |
quả cầuadjective The photo showed them standing together by a large world globe. Bức ảnh cho thấy họ đang đứng chung cạnh bên một quả cầu thế giới lớn. |
Xem thêm ví dụ
I usually tend to think that the book is usually better, but, having said that, the fact is that Bollywood is now taking a certain aspect of Indian- ness and Indian culture around the globe, not just in the Indian diaspora in the U. S. and the U. K., but to the screens of Arabs and Africans, of Senegalese and Syrians. Tôi thường nghĩ rằng quyển sách thì lúc nào cũng hay hơn, nhưng, mặc dù nói vậy, sự thật là hiện nay Bollywood đang mang diện mạo Ấn Độ và văn hóa Ấn đến khắp nơi trên thế giới, không chỉ trong cộng đồng người Ấn tại Mỹ và Anh, mà còn trên màn ảnh ở Ả Rập, châu Phi, ở Senegal và Syria. |
He extolled the Creator, under whose direction our globe hangs on nothing visible in space and water-laden clouds are suspended above the earth. Ông ngợi khen Đấng Tạo Hóa đã treo trái đất trong khoảng không và đã đặt các áng mây đầy nước lơ lửng trên trái đất. |
The conquest of new parts of the globe, notably sub-Saharan Africa, by Europeans yielded valuable natural resources such as rubber, diamonds and coal and helped fuel trade and investment between the European imperial powers, their colonies and the United States: The inhabitant of London could order by telephone, sipping his morning tea, the various products of the whole earth, and reasonably expect their early delivery upon his doorstep. Trong khi đó, cuộc chinh phục các khu vực mới trên thế giới, đặc biệt là châu Phi cận Sahara, châu Á mang lại nguồn tài nguyên thiên nhiên quý giá như cao su, kim cương và than và giúp đầu tư và thương mại nhiên liệu giữa các cường quốc châu Âu, các thuộc địa của họ và Hoa Kỳ: Cư dân của London có thể gọi bằng điện thoại, nhấm nháp trà buổi sáng, các sản phẩm khác nhau trên thế giới, và mong đợi sớm giao hàng ngay trước cửa nhà mình. |
There's really cool stuff happening all over the globe. Có những thứ rất tuyệt đang xảy ra trên toàn cầu. |
The symbol of Abraxas appears as a bird breaking free from an egg or a globe. Biểu tượng của Abraxas xuất hiện như một chú chim thoát đang thoát khỏi quả trứng hay quả địa cầu. |
While the current shrinking and thinning of Kilimanjaro's ice fields appears to be unique within its almost twelve millennium history, it is contemporaneous with widespread glacier retreat in mid-to-low latitudes across the globe. Diện tích băng của Kilimanjaro đang mỏng dần và thu hẹp dần dường như là duy nhất trong hầu hết 12 thiên niên kỷ lịch sử, nó cùng thời với sự thu hẹp sông băng ở các vĩ độ trung-đến-thấp trên toàn cầu. |
The Brink's brand and reputation span around the globe. Nhờ vậy, danh tiếng và ảnh hưởng của Stalin đã lan khắp thế giới. |
Similarly, people around the globe put attractive pictures or paintings on the walls of their home or office. Tương tự như thế, nhiều người trên khắp thế giới treo những bức tranh hay bức họa đẹp trên tường ở trong nhà hoặc trong văn phòng họ. |
Biologists, oceanographers, and others keep adding to man’s knowledge about our globe and life on it. Các nhà sinh vật học, hải dương học và các nhà khoa học khác tiếp tục gia thêm vào sự hiểu biết của con người về trái đất và sự sống trên đó. |
10 People around the globe are familiar with the account of how Jehovah liberated Israel from Egypt. 10 Người ta ở trên khắp đất đều biết câu chuyện Đức Giê-hô-va giải cứu dân Y-sơ-ra-ên khỏi xứ Ê-díp-tô. |
Their developments were supplemented by Anatoly Kharlampiyev and I. V. Vasiliev who also traveled the globe to study the native fighting arts of the world. Sự phát triển của họ được Anatoly Kharlampiyev và IV Vasiliev, những người cũng đã đi khắp thế giới để nghiên cứu nghệ thuật chiến đấu bản địa của thế giới, giúp bổ sung. |
But what if, all across the globe, the animals decided no more? Nhưng sẽ thế nào nếu trên toàn cầu,... động vật quyết định, " không cam chịu nữa "? |
The Globe and Mail wrote : "... any group that does not come under the control of the Party is a threat". The Globe and Mail viết: "... bất cứ hội nhóm nào không chịu sự kiểm soát của Đảng là một mối đe dọa". |
He is best known for his role as Jack McFarland on the NBC sitcom Will & Grace, for which he won a Primetime Emmy Award, four SAG Awards, and one American Comedy Award, and earned six Golden Globe nominations. Ông được nhiều người biết đến với vai Jack McFarland trong bộ phim sitcom NBC Will & Grace, cho nào họ đã giành giải Emmy, bốn giải SAG, một giải thưởng Hài Mỹ, và sáu giải Quả cầu vàng đề cử. |
Billions of dollars are spent every year, all over the globe, on these charlatans. Hàng tỉ đô bị chi mỗi năm, khắp thế giới, cho những tên bịp bợm này. |
And we're seeing from all points on the globe similar stories. Và chúng ta đang nhìn thấy nhiều câu chuyện tương tự trên khắp thế giới. |
The diversity of persons and peoples all around the globe is a strength of this Church. Sức mạnh của Giáo Hội này chính là nhờ có nhiều người và nhóm người thuộc nhiều chủng tộc khác nhau. |
The “new earth” is not another earthly globe but a new society of people on this planet —all of them obedient subjects of Christ’s Kingdom, without racial, national, or linguistic divisions. “Đất mới” không phải là một trái đất khác nhưng là một xã hội loài người mới trên đất này—thảy đều là những người dân vâng phục Nước Trời bởi đấng Christ, không có sự chia rẽ vì chủng tộc, quốc gia hay ngôn ngữ. |
* All life on our globe depends on the energy generated by atomic reactions on the sun. * Mọi sự sống trên trái đất chúng ta tùy thuộc vào năng lượng sinh ra bởi những phản ứng nguyên tử trên mặt trời. |
In 1921, a large number of horses were brought onto the island from Globe, Arizona, all of which had been running wild on western rangeland. Năm 1921, một số lượng lớn các con ngựa đã được đưa lên các hòn đảo từ Globe, Arizona, tất cả đều đã được cho chạy thả rông trên vùng đất chăn thả miền Tây. |
Do I not look like a man who has searched the globe, looking for just one more eye to eat, in hopes of regaining sufficient humanity to return to his research? Nhìn tôi không giống một kẻ đi lùng sục cả thế giới... chỉ để tìm thêm mắt để ăn... với hy vọng có thể lấy lại đủ nhân dạng... để tiếp tục nghiên cứu của mình sao? |
God’s purpose was for Adam, Eve, and their descendants to extend Paradise to all parts of the globe. —Genesis 1:28; 2:8, 15, 22. Ý định của Ngài là A-đam, Ê-va cùng con cháu họ mở rộng Địa Đàng ra khắp đất.—Sáng-thế Ký 1:28; 2:8, 15, 22. |
Click on the picture of the globe for a list of all the available languages. Nhấp chuột vào biểu tượng quả địa cầu để hiển thị danh sách tất cả ngôn ngữ. |
Yes, the message of the Bible is universal, which helps us to understand why it has been translated into the tongues of people around the globe. —Romans 15:4. Thật vậy, thông điệp của Kinh Thánh dành cho mọi người, bởi thế chúng ta hiểu vì sao Kinh Thánh đã được dịch ra nhiều thứ tiếng của nhiều dân trên thế giới.—Rô-ma 15:4. |
The power to illuminate the far corners of the globe, not for higher profits, but for higher understanding between the people of this great planet Quyền lực chiếu sáng đến từng góc xa của trái đất.Không phải cho lợi nhuận cao hơn. Mà cho sự thông hiểu nhau nhiều hơn giữa con người trên hành tinh vĩ đại này |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ globe trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới globe
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.