bluntly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bluntly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bluntly trong Tiếng Anh.
Từ bluntly trong Tiếng Anh có các nghĩa là không giữ ý tứ, lỗ mãng, toạc móng heo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bluntly
không giữ ý tứadverb |
lỗ mãngadverb Your planet, like so many we've been to, is to put it bluntly spiraling out of control. Hành tinh của anh, giống nhiều lắm nơi bọn ta từng ở, dần dần làm cho nó lỗ mãng, mất kiểm soát. |
toạc móng heoadverb |
Xem thêm ví dụ
Frequenters have more bluntly called the area "Fujoshi Street". Những người hay lui tới đã gọi một cách thẳng thắn là khu "Fujoshi Street" (Phố Phụ nữ). |
Let me put this bluntly. Hãy để tôi đặt này thẳng thắn. |
To put it bluntly, if the kids compete against each other on stage, you are someone who must stand by Kang Hwi and not Tae Ik. Nói cho thẳng thắn, nếu cái trò cạnh trạnh này làm tổn thương người khác, cô là người phải bên cạnh Kang Hwi chứ không phải Tae Ik |
To put it bluntly, brethren, this sort of thinking is unworthy of a disciple of Christ. Thưa các anh em, nếu nói thẳng thì đó là một loại suy nghĩ không xứng đáng với môn đồ của Đấng Ky Tô. |
Pliny bluntly reports that Octavian went into hiding in the marsh. Plinius thẳng thắn ghi chép rằng Octavianus đã lẩn trốn vào một đầm lầy. |
I don�t think he talks to many people bluntly enough. Tôi không nghĩ là anh ta cũng nói với nhiều người tất cả sự thật. |
He bluntly rejected it, saying he wanted nothing to do with the Witnesses. Nhưng ông này từ chối ngay, nói không muốn liên can gì đến các Nhân-chứng. |
Harriman was mistaken to think that I didn’t speak as bluntly to everyone who asked to hear me as I had to him. Harriman nhầm khi nghĩ là tôi không nói thật với những người muốn nghe tôi như tôi nói với ông ta. |
For example, he bluntly told the inhabitants of Jerusalem why he would abandon them to their enemies. Thí dụ, Ngài đã thẳng thắn nói với cư dân thành Giê-ru-sa-lem vì sao Ngài bỏ mặc họ trong tay những kẻ thù. |
As Kenneth Mugambe, director of budget, Ministry of Finance of Uganda, bluntly said during the meeting: “I don’t care about IHR (International Health Regulations) and JEE (Joint External Evaluation). I don’t know what they are. Như ông Kenneth Mugambe, Vụ trưởng Vụ ngân sách, Bộ Tài chính Uganda, đã chia sẻ trong hội nghị: “Tôi không quan tâm đến các Điều lệ Y tế quốc tế (IHR) hay Công cụ đánh giá độc lập chung (JEE), tôi không cần biết chúng là gì. |
In her diary, she details the daily life of the favelados, and bluntly describes the political and social facts which order their lives. Trong nhật ký của mình, cô kể chi tiết về cuộc sống hàng ngày của các khu ổ chuột, và mô tả thẳng thắn các sự kiện chính trị và xã hội sắp đặt cuộc sống của họ. |
For example, the foreword of World Military and Social Expenditures 1987-88 states bluntly: “Lives of all nations are warped by the arms race. Thí dụ, những lời mở đầu cho cuốn «Chi phí về quân sự và xã hội cho năm 1987-88» (World Military and Social Expenditures 1987-88) phát biểu thẳng thắn: “Cuộc thi đua võ trang làm hư hỏng đời sống của tất cả các nước. |
To say it bluntly, now I don't feel like facing anybody who is related to U Entertainment. Nói thẳng ra, bây giờ tôi không thoải mái khi nhìn thấy bất cứ ai có liên quan đến U Entertainment, |
Forgive me if I speak bluntly, but your kind of scaremonger reporting is the kind of behavior that brings the media into bad repute. Xin lỗi nếu tôi nói quá thẳng thắn, nhưng kiểu tường trình báo động của bà là một thứ hành vi mang lại tiếng xấu cho truyền thông. |
(Isaiah 8:10) Bluntly, that means that Jehovah God is taking no part in the political measures adopted by the nations in behalf of “peace and security” but, rather, is unequivocally against them. Nói thẳng ra, điều đó có nghĩa là Giê-hô-va Đức Chúa Trời không dự phần vào những biện pháp chính trị mà các nước đưa ra để thiết lập “hòa bình và an ninh”, nhưng, đúng hơn, Ngài rõ rệt nghịch lại các biện pháp đó. |
I should just put it bluntly, because we're all sort of friends here now -- it's exceedingly likely that my greatest success is behind me. Tôi sẽ nói thẳng ra, vì chúng ta ở đây cũng gần như là bạn bè rồi, rất có thể thành công vĩ đại nhất của còn nằm phía sau tôi. |
And here, look, the above question is put bluntly: "Are video games art? Hãy xem những câu hỏi trên đây được hỏi rất thẳng thừng "Video game là nghệ thuật ư? Không, chúng không phải là nghệ thuật |
From the beginning, anticommunism was an important theme of Moi's government; speaking on the new President's behalf, Vice-President Mwai Kibaki bluntly stated, "There is no room for communists in Kenya." Từ ban đầu, chống cộng sản là một chủ đề quan trọng của chính quyền Moi; thay mặt cho vị tổng thống mới, phó tổng thống Mwai Kibaki tuyên bố thẳng thừng, "Không có đất cho những người cộng sản tại Kenya." |
Biologist Richard Dawkins bluntly states: “If you meet somebody who claims not to believe in evolution, that person is ignorant, stupid or insane.” Nhà sinh vật học Richard Dawkins nói thẳng rằng: “Nếu bạn gặp người nào nói mình không tin thuyết tiến hóa, người đó là khờ dại, dốt nát hay điên khùng”. |
I lived in fear, and, to put it bluntly, was waiting for death to finally release me, expecting to die all alone in a care home. Tôi sống trong sợ hãi, và, nói thẳng ra, chờ cái chết đến giải thoát tôi, chờ chết một mình trong một khu chăm sóc. |
I told her politely but bluntly that I was busy. Tôi tế nhị nhưng thẳng thắn nói với bà là tôi bận. |
Audisio bluntly states that in time, Waldenses “lived a double life.” Còn sử gia Audisio bình luận thẳng thừng rằng dần dần người Waldenses có “nếp sống hai mặt”. |
And here, look, the above question is put bluntly: Hãy xem những câu hỏi trên đây được hỏi rất thẳng thừng |
Your planet, like so many we've been to, is to put it bluntly spiraling out of control. Hành tinh của anh, giống nhiều lắm nơi bọn ta từng ở, dần dần làm cho nó lỗ mãng, mất kiểm soát. |
In 1934, the King bluntly told the German ambassador Leopold von Hoesch that Germany was now the peril of the world, and that there was bound to be a war within ten years if she went on at the present rate; he warned the British ambassador in Berlin Eric Phipps to be suspicious of the Nazis. Năm 1934, đức vua thẳng thắn nói với sứ thần Đức Leopold von Hoesch rằng Đức quốc bây giờ là hiểm họa của thế giới, và đang hướng về một cuộc chiến tranh trong vòng 10 năm nếu mọi chuyện vẫn như thế này; ông cảnh báo đại sứ Anh tại Berlin Eric Phipps để mắt tới đảng Quốc xã. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bluntly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bluntly
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.