blue-collar trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ blue-collar trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blue-collar trong Tiếng Anh.
Từ blue-collar trong Tiếng Anh có nghĩa là thuộc về lao lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ blue-collar
thuộc về lao lựcadjective |
Xem thêm ví dụ
Not until his dad, who was this tough blue-collar guy, encouraged him to keep painting. Cho đến khi bố cậu ta, một người lao động cứng rắn, khuyến khích cậu tiếp tục vẽ. |
totally blue-collar. Hoàn toàn phụ việc. |
This is a story on the yacht club that's all basically blue collar. Đây là câu chuyện về câu lạc bộ du thuyền mà cơ bản có cổ xanh. |
Blue Collar Worker Nhân viên lao độngStencils |
Blue-collar, white-collar, loaded with cash. Công nhân, trí thức, đầy tiền mặt. |
In recent years this blue-collar neighborhood has witnessed an increase in its social diversity. Trong những năm gần đây khu phố cổ xanh này đã chứng kiến sự gia tăng sự đa dạng các thành phần chủng tộc của nó. |
All honest work is honorable, be it blue-collar or white-collar. Việc làm nào cũng đáng trọng dù làm việc bằng tay chân hoặc trí óc. |
This formerly blue collar but now upmarket neighborhood houses 100,000 residents of Granada, making it the largest neighborhood or 'barrio'. Nơi này trước đây là nơi của tầng lớp công nhân nhưng bây giờ là khu phố thượng lưu có 100.000 cư dân của Granada, khiến nó trở thành khu dân cư hay 'barrio' lớn nhất. |
Blue-collar yacht club -- where you can join, but you've got to work in the boatyard as condition of membership. Câu lạc bộ du thuyền, nơi có thể tham gia nhưng bạn phải đi làm bằng thuyền, như một điều kiện cho thành viên. |
The trend is most pronounced among the "least well-off, least educated, most blue collar, most economically hard-hit states." Xu hướng này rõ rệt nhất trong số những người "ít khá giả nhất, ít học nhất, hầu hết là các công nhân lao động, ở các tiểu bang thiệt hại kinh tế nặng nhất." |
The debut album was released in three parts with a total of 6 songs including "How Lonely is You" and "Blue Collar Man". Album ra mắt được phát hành thành ba phần với tổng cộng 6 bài hát bao gồm "How Lonely is You" và "Blue Collar Man". |
In the 1980s, Smudge became a member of the General, Municipal and Boilermakers Trade Union, after NALGO refused her admission as a blue collar worker. Vào những năm 1980, Smudge trở thành thành viên của Liên minh Công đoàn, Municipal và Boilermakers, sau khi NALGO từ chối nhận vào làm công nhân cổ xanh. |
It tells the story of Roy Neary, an everyday blue-collar worker in Indiana, whose life changes after an encounter with an unidentified flying object (UFO). Nội dung phim nói về Roy Neary, một công nhân áo xanh thường ngày ở Indiana; cuộc sống của anh bị thay đổi sau khi tiếp xúc với một vật thể bay không xác định (UFO). |
His counterpart is not college- educated and works as a laborer, works as a clerk, does low- level white collar or blue collar work in the economy. làm việc như người làm công, như một thư kí làm những công việc văn phòng vặt vãnh trong nền kinh tế |
Simultaneously, employment is shrinking in many middle-education, middle-wage, middle-class jobs, like blue-collar production and operative positions and white-collar clerical and sales positions. Đồng thời, việc làm đang co lại cho bậc cấp độ trung học, lương tầm trung, tiểu tư sản, như công nhân sản xuất và vị trí vận hành, công việc văn phòng và vị trí bán hàng. |
Blue-collar industries, including petroleum refining, stevedoring, paper milling, metalworking and QR railway workshops, tend to be located on the lower reaches of the Brisbane River and in new industrial zones on the urban fringe. Các ngành công nghiệp blue-collar, bao gồm tinh chế dầu khí, bốc xếp, phay giấy, gia công kim loại và hội thảo đường sắt QR, có xu hướng nằm ở hạ lưu của sông Brisbane và trong các khu công nghiệp mới trên rìa đô thị. |
However, according to a Brookings Institution Study in 1980, the vast majority of Mariel refugees (technically Cuban-Haitian entrants, status pending) had blue-collar skills that matched perfectly with the labor force in Miami at that time. Tuy nhiên, theo viện nghiên cứu Brookings vào năm 1980, phần lớn các người tị nạn Mariel là dân lao động thợ thuyền phù hợp hoàn hảo với các lực lượng lao động ở Miami vào thời điểm đó. |
Andy Gill of The Independent gave the album four stars out of five, finding that Sheeran was right to follow his own "instincts" and not conform to mainstream pop music, saying: "if he had followed the advice to tone down the crackhead portrait of 'The A Team', Sheeran might have wound up with a respectable, if predictable, career as a mainstream folkie singer-songwriter rocking the outer reaches of Radio Two" but found his "nimble hip-hop delivery rides a slick R&B groove" and his "blue-collar sensibilities cut through" after not attending schools such as the Brits school. Andy Gill của The Independent đánh giá album 4 trên 5, cho rằng Sheeran đã đúng khi chọn đi theo "bản năng" của riêng anh mà không hòa theo dòng nhạc pop thông thường: "nếu anh ta đi theo lời khuyên làm dịu đi bức chân dung u ám của 'The A Team', Sheeran có lẽ đã tự đánh mất một sự nghiệp đáng kể là một ca sĩ-nhạc sĩ folk vượt qua giới hạn của Radio Two" mà vẫn tìm thấy "cách biểu đạt hip-hop nhanh lẹ lướt trên một nhịp điệu R&B hấp dẫn" và "sự nhạy cảm kiểu bản năng" của anh vì không học ở những trường như Brits chẳng hạn. |
Blue - and and white- collar workers, scientists and joint farmers, artists and veteran workers came to Berlin today, to receive the highest honourings of our country in the Council of State. to receive the highest honourings of our country. Nghệ sĩ và các cựu chiến binh đã tới Berlin ngày hôm nay, để nhận giải thưởng vinh danh của đất nước. |
Are you okay with a blue-collar worker?) Bạn có thấy ổn thỏa với một người lao động chân tay?) |
The intrepid reporter from a blue-collar family. Cô phóng viên quả cảm tới từ một gia đình thuộc tầng lớp lao động. |
Mid-sized company in the Midwest, blue collar employees struggling to pay their bills repeatedly told us they cannot save more right away. Một công ty trung bình ở trung tâm miền tây nước Mỹ, những công nhân viên vất vả chi trả cho hóa đơn của họ không ngừng nói với chúng tôi họ không thể tiết kiệm nhiều hơn ngay lập tức. |
Mid- sized company in the Midwest, blue collar employees struggling to pay their bills repeatedly told us they cannot save more right away. Một công ty trung bình ở trung tâm miền tây nước Mỹ, những công nhân viên vất vả chi trả cho hóa đơn của họ không ngừng nói với chúng tôi họ không thể tiết kiệm nhiều hơn ngay lập tức. |
Feeney was born in New Jersey during the Great Depression and came from a modest background of blue collar Irish-American parents in Elizabeth, New Jersey. Feeney sinh tại New Jersey trong thời kỳ Đại suy thoái và xuất thân từ gia đình trung lưu với cha mẹ là người Mỹ gốc Ireland ở Elizabeth, New Jersey. |
Sociologist Dennis Gilbert, argues that the white and blue collar divide has shifted to a divide between professionals, including some semi-professionals, and routinized white collar workers. Nhà xã hội học Dennis Gilbert, lập luận rằng sự phân chia cổ trắng và cổ xanh đã chuyển sang sự phân chia giữa các chuyên gia, bao gồm một số người bán chuyên nghiệp và công nhân cổ trắng thường xuyên. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blue-collar trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới blue-collar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.