blizzard trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ blizzard trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blizzard trong Tiếng Anh.
Từ blizzard trong Tiếng Anh có các nghĩa là trận bão tuyết, bão tuyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ blizzard
trận bão tuyếtverb We were not prepared for this blizzard in June. Chúng tôi đã không chuẩn bị cho trận bão tuyết này vào tháng Sáu. |
bão tuyếtverb I remember one Sunday, her and me almost got lost in a blizzard. Tôi còn nhớ một Chủ nhật, bả và tôi bị lạc trong bão tuyết. |
Xem thêm ví dụ
Master, where did this blizzard come from? Sư phụ, trận bão tuyết này đến từ đâu? |
“I was trying to see down the street, looking for you, but you can't see a foot into this blizzard. Anh đang cố nhìn xuống phố coi có thấy em không, nhưng không thể nhìn xa quá nổi một bộ trong cơn bão này. |
Despite Blizzard's announcements, many of the video games industry's journalists now list Ghost as canceled and consider it vaporware; the game was ranked fifth in the 2005 edition of Wired News' annual Vaporware Awards. Bất chấp sự thông báo của Blizzard, nhiều nhà báo ngành công nghiệp game giờ đã xếp Ghost khi bị hủy bỏ và coi nó như là vaporware; trò chơi đứng thứ năm tại Giải thưởng Vaporware thường niên trong ấn bản năm 2005 của tạp chí Wired News. |
Blizzard works to adjust this matchmaking approach to making sure players will find matches of people with roughly equivalent skill level. Blizzard làm việc để điều chỉnh cách tiếp cận kết hợp này để đảm bảo rằng người chơi sẽ tìm thấy những trận đấu của những người có trình độ kỹ năng gần như tương đương. |
There were no blizzards yet, but February was very cold. Chưa có bão tuyết nhưng tháng Hai rất lạnh. |
StarCraft also marked the debut of Blizzard Entertainment's film department. StarCraft cũng đánh dấu sự ra mắt của bộ phận làm phim của Blizzard Entertainment. |
In 1998, Blizzard released the game StarCraft, which became an international phenomenon and is still played in large professional leagues to this day. Năm 1998, Blizzard Entertainment phát hành trò chơi StarCraft, mà đã trở thành một hiện tượng quốc tế và vẫn còn được chơi ở các giải đấu chuyên nghiệp lớn cho đến ngày nay. |
StarCraft also marked the creation of Blizzard Entertainment's film department; the game introduced high quality cinematics integral to the storyline of the series. StarCraft cũng đánh dấu sự sáng tạo của bộ phận làm phim của Blizzard Entertainment; trò chơi giới thiệu những đoạn phim chất lượng cao tích hợp vào cốt truyện của dòng game. |
I don’t want another October blizzard to catch us in this thin-walled little house.” Bố không muốn sẽ bị một trận bão tháng Mười khác nhốt trong căn nhà nhỏ vách ván mỏng manh này. |
I remember one Sunday, her and me almost got lost in a blizzard. Tôi còn nhớ một Chủ nhật, bả và tôi bị lạc trong bão tuyết. |
Blizzard also announced the new cooperative game play modes Archon Mode, and Allied Commander. Blizzard cũng công bố thêm 2 chế độ chơi mới cho phần chơi cooperative là Archon Mode và Allied Commander. |
When cold, moist air from the Pacific Ocean moves eastward to the Rocky Mountains and the Great Plains, and warmer, moist air moves north from the Gulf of Mexico, all that is needed is a movement of cold polar air moving south to form potential blizzard conditions that may extend from the Texas Panhandle to the Great Lakes and Midwest. Khi không khí lạnh, ẩm từ Thái Bình Dương di chuyển về phía đông tới Dãy núi Rocky và Great Plains, và không khí ấm, ẩm ướt di chuyển từ phía Vịnh Mêhicô lên phía bắc, tất cả những gì cần thiết là sự chuyển động của không khí bbawsc cực lạnh dichuyeern về phía nam để tạo thành các điều kiện cho cơn bão tuyết lớn tiềm ẩn có thể kéo dài từ Texas Panhandle đến Great Lakes. |
Blizzard was part of the Vivendi Games group of Vivendi. Blizzard lại trở thành công ty con của tập đoàn Vivendi Games. |
Although the add-on is authorized by Blizzard Entertainment, they offer no comment on support or availability of the game. Mặc dù add-on được sự ủy quyền của Blizzard Entertainment, họ chẳng đưa ra lời bình luận nào về sự hỗ trợ và tính ích lợi của game. |
On May 11, 2012, Blizzard and Valve announced that the dispute had been settled, with Valve retaining the commercial franchising rights to the term "Dota", while Blizzard would change the name of Blizzard DOTA to Blizzard All-Stars. Ngày 11 tháng 5 năm 2012, cả Blizzard lẫn Valve đều tuyên bố những tranh cãi đôi bên đã được dàn xếp, trong đó Valve tiếp tục được quyền phát triển trò chơi với thương hiệu "Dota", trong khi Blizzard hoàn toàn có thể đổi tên bản đồ của mình, từ "Blizzard DOTA" thành "Blizzard All-Stars". |
There might be three days of clear cold, or even four days, before the blizzard struck again. Như thế là có thể có được ba ngày quang tạnh hoặc bốn ngày trước khi trận bão ập tới. |
But what really matters is two kinds of problems -- problems that occur on the mountain which you couldn't anticipate, such as, for example, ice on a slope, but which you can get around, and problems which you couldn't anticipate and which you can't get around, like a sudden blizzard or an avalanche or a change in the weather. Nhưng điều quan trọng là 2 vấn đề -- vấn đề xảy ra ở trên núi mà bạn không thể tính trước được, ví dụ như, băng trên sườn dốc, nhưng thứ đó bạn có thể tránh được, và những vấn đề bạn không thể đoán trước được và cũng không thể đi vòng qua được, như một trận bão tuyết bất ngờ hoặc một trận lở tuyết hoặc thay đổi thời tiết. |
To pay homage to their presence on the forums and enthusiasm for the game, Blizzard Entertainment later incorporated the group's name into StarCraft as a cheat code to speed up the production of units and gave the group thanks in the game's credits. Để tỏ lòng kính trọng với sự hiện diện của họ trên các diễn đàn và sự nhiệt tình với trò chơi, Blizzard Entertainment sau đó kết hợp tên nhóm vào StarCraft là một cheat code để tăng tốc độ sản xuất của các đơn vị và đã cho nhóm một khoản tín dụng . |
Blizzard posted a message on their forums regarding the issue that has since been removed. Blizzard đăng một tin nhắn trên diễn đàn chính thức của họ là vấn đề đó đã bị loại bỏ . |
Children pray while their mother drives through a blizzard (9). Con cái cầu nguyện trong khi mẹ của chúng lái xe trong trận bão tuyết (9). |
This was primarily due to Blizzard's attempt to steer the game away from the visual appearance, unveiled at the 1996 E3, that had earned the game a derisive label of "Warcraft in space". Điều này đã được chủ yếu là do nỗ lực của Blizzard để chỉ đạo việc đua trò chơi ra khỏi hình thức trực quan, được công bố tại E3 1996, vốn khiến cho trò chơi bị nhạo báng là "Warcraft trong không gian" . |
I'm telling you, folks, things are shaping up to make this one of the worst blizzards in Minnesota history, the perfect storm or what have you. Mọi thứ đang diễn biến phức tạp chỉ để bắt đầu cho một trong những cơn bão tồi tệ nhất trong lịch sử bang Minnesota cơn bão hoàn hảo hoặc bạn gọi nó là gì cũng được |
Severe blizzards can occur in the region. Các trận bão tuyết nghiêm trọng có thể xảy ra trong khu vực. |
Big blizzard moving in. Cơn bão tuyết đang đổ bộ. |
Blizzard Entertainment was founded by Michael Morhaime, Allen Adham, and Frank Pearce as Silicon & Synapse on February 8, 1991, a year after all three had received their bachelor's degrees from UCLA. Blizzard Entertainment được sáng lập bởi Michael Morhaime, Allen Adham và Frank Pearce dưới tên Silicon & Synapse vào tháng 2 năm 1991, một năm sau đó cả ba người nhận được bằng cử nhân của UCLA. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blizzard trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới blizzard
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.