blood sample trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ blood sample trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blood sample trong Tiếng Anh.
Từ blood sample trong Tiếng Anh có nghĩa là mẫu máu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ blood sample
mẫu máunoun I need an analysis of this blood sample I'm sending you. Tôi cần mẫu phân tích của mẫu máu tôi vừa gửi cho cậu. |
Xem thêm ví dụ
Did you get any evidence, like a blood sample, or... Mọi người có lấy được chứng cứ gì, như mẫu máu hay là... |
We take the blood sample and do the blood work and hair work on the mice. Rồi lấy mẫu máu của chúng và kiểm tra máu và lông của chúng |
I need an analysis of this blood sample I'm sending you. Tôi cần mẫu phân tích của mẫu máu tôi vừa gửi cho cậu. |
But while I had your blood sample, I checked Vicodin levels. Nhưng khi tôi còn mẫu máu của anh, tôi đã kiểm tra nồng độ Vicodin. |
Within hours of the outbreak, he'd been sent blood samples to try and isolate the pathogenic cause. Trong vòng vài giờ khi dịch bệnh bùng phát, Anh ta đã gửi mẫu máu về đấy để thử và cô lập các mầm bệnh. |
The blood sample will be processed by a machine . Mẫu máu thường sẽ được xử lý bằng máy . |
They were also asked to provide blood samples for genetic matching in the DNA identification of the victims. Họ cũng lấy mẫu máu từ người thân nạn nhân cho quá trình nhận dạng ADN. |
All right, blood samples from both potential candidates. Mẫu máu từ cả hai ứng cử viên. |
I will send her blood samples to the lab for tests. Trước tiên, để biết là cô ấy đã tiêm... thuốc gì, tôi sẽ cho tiến hành thử máu. |
Was it me, or was the guy who took my blood sample really cute? Do tôi nhầm hay anh chàng đã lấy mẫu máu của tôi thực sự rất đáng yêu? |
Blood samples are taken to determine how well the lactose is being digested. Mẫu máu được đem thử để xem cơ thể tiêu hóa được lactose đến mức độ nào. |
Can I get a workup on this blood sample? Anh có thể xét nghiệm dùm tôi mẫu máu này được không? |
So we take blood samples from everybody. Vậy chúng ta sẽ lấy mẫu máu của mọi người. |
I need a blood sample. Tôi cần một mẫu máu của ông. |
The blood sample should tell us everything we need to know. Mẫu máu sẽ cho chúng ta biết mọi thứ ta cần. |
I'm running that diagnostic on your blood samples right now. Tôi đang chuẩn đoán dựa trên các mẫu máu của cô. |
From blood samples , they were able to assess telomere length in 448 of the participants and telomerase activity in 416 . Từ các mẫu máu , họ có thể đánh giá chiều dài đoạn cuối nhiễm sắc thể trong 488 người tham gia và hoạt động của en-zim cấu tạo lại đoạn cuối nhiễm sắc thể trong 416 người . |
Verschuer spoke in this context of 200 studied blood samples from family members of different "races" which substrates are made of. Verschuer đã phát biểu trong bối cảnh của 200 mẫu máu được nghiên cứu từ các thành viên trong gia đình của các chủng tộc khác nhau mà chất nền được cấu tạo từ đó. |
Is that why even before I got here you gave Dr. Leekie my blood samples? Even though I told you not to. Vậy nên trước khi em tới đây, chị đưa Leekie mẫu máu của em, dù em bảo là đừng hả? |
Either method ( heel or vein withdrawal ) of collecting a blood sample is only temporarily uncomfortable and can feel like a quick pinprick . Cả hai phương pháp lấy mẫu máu ( lấy máu ở gót chân hoặc ở tĩnh mạch ) chỉ làm bạn cảm thấy khó chịu tức thời thôi và có thể như một vết mẩn đỏ , vết kim đâm nhanh mau lành . |
When treated with the LB reagent, SLOS samples turn pink immediately and gradually become blue; normal blood samples are initially colorless and develop a faint blue color. Khi được xử lý bằng thuốc thử LB, các mẫu SLOS chuyển sang màu hồng ngay lập tức và dần dần chuyển sang màu xanh; mẫu máu bình thường ban đầu không màu và phát triển màu xanh nhạt. |
A 1983 study examined the blood serum chemistry of blood samples taken from the jugular veins of fifty scimitar oryx ranging from neonates to adults over 13 years old. Một nghiên cứu năm 1983 đã kiểm tra huyết thanh máu hóa học của mẫu máu lấy từ tĩnh mạch 50 cá thể linh dương sừng kiếm khác nhau từ con non đến con trưởng thành trên 13 năm tuổi. |
A blood test is a laboratory analysis performed on a blood sample that is usually extracted from a vein in the arm using a hypodermic needle, or via fingerprick. Xét nghiệm máu là một phân tích phòng thí nghiệm được thực hiện trên mẫu máu thường được chiết xuất từ tĩnh mạch trong cánh tay bằng cách sử dụng kim tiêm dưới da hoặc thông qua lấy máu đầu ngón tay. |
Some tests, such as those that measure glucose or a lipid profile, require fasting (or no food consumption) eight to twelve hours prior to the drawing of the blood sample. Một số xét nghiệm, chẳng hạn như xét nghiệm đo glucose hoặc hồ sơ lipid, yêu cầu nhịn ăn (hoặc không tiêu thụ thực phẩm) tám đến mười hai giờ trước khi vẽ mẫu máu. |
A later public inquiry traced this back to a misinterpretation of a 1984 instruction to mark blood donations from Ethiopian immigrants due to a relatively high prevalence of HBsAg, indicative of Hepatitis B infections, in blood samples taken from this population. Cuộc điều tra công khai lần thứ hai đã dẫn đến việc hiểu sai về hướng dẫn năm 1984 để đánh dấu các mẫu hiến máu từ người nhập cư Ethiopia do tỷ lệ cao bị nhiễm vi khuẩn HBsAg và kết quả cho thấy các ca nhiễm bệnh viêm gan B rất cao trong các mẫu máu lấy từ quần thể này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blood sample trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới blood sample
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.