blood type trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ blood type trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blood type trong Tiếng Anh.

Từ blood type trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhóm, nhóm máu, kiểu máu, Nhóm máu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ blood type

nhóm

noun (blood classification)

What's your blood type?
Nhóm máu của bạn là nhóm nào?

nhóm máu

noun

What's your blood type?
Nhóm máu của bạn là nhóm nào?

kiểu máu

noun

Nhóm máu

noun (classification of blood)

What's your blood type?
Nhóm máu của bạn là nhóm nào?

Xem thêm ví dụ

From Maddy's personal file it seems that Oliver Veldt's blood type is O-negative.
Từ tập tin cá nhân của Maddy, có vẻ như là Oliver Veldt thuộc nhóm máu O âm tính.
My blood type " - is the rare Bombay phenotype.
Nhóm máu của tôi... rất hiếm.
Blood type A
Nhóm máu A
Blood type?
Nhóm máu thì sao?
I just need a donor with the same blood type or something, right?
Tôi chỉ cần đúng loại máu hay gì đó thôi, đúng không?
For whatever it's worth, I got your blood type.
Dù đáng hay không, em cũng lấy được nhóm máu của anh rồi.
Further, in blood typing studies done in the 1990s, a new variant was noted.
Hơn nữa, trong các nghiên cứu kiểu máu được thực hiện trong những năm 1990, một biến thể mới đã được ghi nhận.
Everyone's blood type is different. Sometimes even if they're related.
Nhóm máu mỗi người khác nhau, cho dù họ có cùng huyết thống.
Do you know his blood type?
Nhóm máu ông ấy là ?
That's a blood-type kit from our Arquero line.
Đó là một bộ kit thử nhóm máu từ dòng Arquero của chúng tôi.
They learned that there are different blood types.
Họ biết được có nhiều loại máu khác nhau.
Your blood type?
Nhóm máu của cậu ấy?
Your blood types won' t match, but Pollux won' t know that
Nhóm máu của anh khác, nhưng Pollux sê không biết việc này
And they both share the same blood type as Professor Stein and Ronnie.
và họ đều có chung một loại máu như giáo sư Stein và Ronnie.
Turns out it's the only other blood type I could've given him.
Hóa ra đó là nhóm máu duy nhất có thể cho anh ấy.
Well, some of these treatments actually end up changing your blood type.
Vâng, một số can thiệp thật sự làm thay đổi nhóm máu.
Speaking of which, Amy's blood type?
Nhân tiện đây, nhóm máu của Amy là gì thế?
But it' s so old, we can' t determine the blood type
Nhưng nó lâu quá rồi nên không thể xác định đuợc nhóm máu
Half-blood types disappeared with the end of cavalry in the army.
Loại nửa máu biến mất với sự kết thúc của binh chủng kỵ binh trong quân đội.
SS have a tattoo of their blood type here.
SS có hình xăm nhóm máu của chúng ở đây.
Is Your Personality Determined by Blood Type?
Ngoại giao có đem hòa bình cho thế giới không?
Traces of his father's blood type.
mẫu máu của bố anh ta.
His blood type is ab-negative.
Hắn mang nhóm máu AB.
And look at their feet - - their blood types written on their soles.
Và hãy nhìn bàn chân của họ- - nhóm máu của họ được ghi vào gan bàn chân.
Serum is used in numerous diagnostic tests, as well as blood typing.
Huyết thanh được sử dụng trong rất nhiều xét nghiệm chẩn đoán, cũng như xác định nhóm máu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blood type trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.