blood sport trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ blood sport trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blood sport trong Tiếng Anh.
Từ blood sport trong Tiếng Anh có nghĩa là thể thao săn bắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ blood sport
thể thao săn bắnnoun |
Xem thêm ví dụ
Lion-baiting is a blood sport involving the baiting of lions in combat with other animals, usually dogs. Chọi sư tử là một môn thể thao đẫm máu liên quan đến việc đánh nhau của sư tử trong trận chiến với các động vật khác, thường là chúng sẽ đánh nhau với những con chó chọi hung dữ. |
Industrial food production, cruel blood sports, and callous abandonment of pets add to this grim picture. Việc sản xuất thực phẩm công nghiệp, những trò tiêu khiển hung bạo hại đến thú vật, và việc nhẫn tâm bỏ mặc vật nuôi đã thêm vào bức tranh ảm đạm này. |
He's of the same obsessive ilk as Ilithyia regarding blood and sport. Cũng mê mẩn kiểu giống ilithyia vậy đặc biệt là máu me và thể thao |
Have you any sporting blood? Ông không có máu thể thao sao? |
In Europe, Welsh/Arabian crosses, sometimes with additional Thoroughbred blood, are often called "riding ponies" or "sport ponies". Ở châu Âu, những con ngựa lai với ngựa xứ Wales / ngựa Ả Rập, đôi khi có thêm dòng máu Ngựa thuần chủng, thường được gọi là "ngựa cưỡi lùn" hoặc "ngựa lùn thể thao". |
There are several other blood sports in history that were intended as entertainment, many of which involved baiting by dogs. Có một số môn thể thao đẫm máu khác trong lịch sử được dự định là giải trí, nhiều trong số đó liên quan đến việc săn mồi của chó hay còn gọi là trò mồi chó. |
The Flavian Amphitheatre, better known as the Colosseum, became the regular arena for blood sports in Rome after it opened in 80 AD. Đấu trường La Mã, hay còn được biết đến với cái tên Colosseum, trở thành địa điểm thi đấu thường xuyên cho những môn thể thao đẫm máu kể từ khi nó được mở cửa vào năm 80 sau Công nguyên. |
On 28 October 2015, the Minister of Health, Welfare and Sport announced that a 12-month deferral on donating blood would replace the existing lifetime ban. Vào ngày 28 tháng 10 năm 2015, Bộ trưởng Y tế, Phúc lợi và Thể thao tuyên bố rằng việc trì hoãn 12 tháng về hiến máu sẽ thay thế lệnh cấm suốt đời. |
Yet before he dons the Toga Virilis, let us honor him with sport and blood! Trước khi cậu khoác lên mình tấm áo La mã, Hãy để chúng tôi tẩy trần cho cậu bằng một chút đấm đá máu me! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blood sport trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới blood sport
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.