bloodstream trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bloodstream trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bloodstream trong Tiếng Anh.

Từ bloodstream trong Tiếng Anh có nghĩa là máu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bloodstream

máu

noun

It can also pass through a pregnant woman 's bloodstream to infect her unborn child .
Nó cũng có thể đi qua dòng máu của thai phụ rồi lây nhiễm cho thai nhi .

Xem thêm ví dụ

Nicotine, carbon monoxide, and other dangerous chemicals contained in cigarette smoke enter the mother’s bloodstream and pass directly to the child in the womb.
Chất nicotin, cacbon monoxit và các chất hóa học nguy hiểm khác trong khói thuốc lá xâm nhập vào máu và truyền thẳng vào đứa trẻ trong bụng mẹ.
Because neurons cannot store glucose , they depend on the bloodstream to deliver a constant supply of this precious fuel .
Bởi vì tế bào thần kinh không thể lưu trữ glu-cô nên chúng phụ thuộc vào máu để được cung cấp liên tục nhiên liệu quý báu này .
" Poor dental hygiene can lead to bleeding gums , providing bacteria with an escape route into the bloodstream , where they can initiate blood clots leading to heart disease . "
" Vệ sinh răng miệng kém có thể dẫn đến chảy máu nướu răng , mở cho vi khuẩn lối thoát vào mạch máu , nơi chúng có thể tác động làm đông máu dẫn đến bệnh tim . "
The term is more commonly known as one of the two main components for measuring blood pressure—namely, "diastolic pressure" refers to the lowest pressure in the arterial bloodstream occurring during each heartbeat.
Thuật ngữ này thường được gọi là một trong hai thành phần chính để đo huyết áp - cụ thể là, "huyết áp tâm trương" là áp suất thấp nhất trong mạch máu động mạch xảy ra trong mỗi nhịp tim.
And these stem cells then float in the bloodstream and hone in to damaged organs to release growth factors to repair the damaged tissue.
Và các tế bào gốc này trôi trong dòng máu và đi tới các cơ quan bị tổn thương tiết ra protein kích thích phát triển để chữa mô tổn thương.
“When someone has a drink,” explains a publication by the U.S. National Institute on Drug Abuse, “the alcohol is absorbed through the digestive system into the bloodstream and reaches the brain quickly.
Một ấn phẩm do Viện Nghiên Cứu Việc Lạm Dụng Chất Gây Nghiện Quốc Gia Hoa Kỳ giải thích: “Khi một người uống rượu, chất cồn vào máu qua hệ tiêu hóa và nhanh chóng đến não.
This passes from the intestines into the bloodstream and then into the lungs, after which it is exhaled.
Khí này từ ruột non đi vào máu rồi vào phổi, sau đó được thở ra.
In animals endocrine tissues release hormones into the bloodstream.
Ở động vật, mô nội tiết giải phóng hormone vào dòng máu.
These pituitary hormones travel through your bloodstream and make your testicles grow bigger and start to release another hormone called testosterone that also helps make your body start sprouting hair in your pubic area , under your arms , and on your face .
Các hooc-môn tuyến yên này đi qua máu và làm cho tinh hoàn to hơn và bắt đầu tiết ra một loại hooc-môn khác có tên là kích thích tố sinh dục nam , chất này cũng làm cho cơ thể bạn bắt đầu mọc lông ở vùng xương mu , dưới cánh tay , và trên mặt .
Smoking puts nicotine into the bloodstream of the fetus, and also causes carbon monoxide to replace oxygen in its blood.
Hút thuốc lá cũng khiến chất nhựa ni-cô-tin vào dòng máu của bào thai, và biến dưỡng khí trong máu thành thán khí.
Researchers in nanotechnology foresee a time when doctors will introduce cell-size robots into the bloodstream to find and destroy cancer cells and harmful bacteria.
Các nhà nghiên cứu kỹ thuật nano dự kiến trong tương lai những con bọ nano, có kích thước như một tế bào, sẽ được bác sĩ đưa vào hệ tuần hoàn để tìm và tiêu hủy tế bào ung thư và vi khuẩn có hại.
Marsupial embryos form a choriovitelline placenta (which can be thought of as something between a monotreme egg and a "true" placenta), in which the egg's yolk sac supplies a large part of the embryo's nutrition but also attaches to the uterine wall and takes nutrients from the mother's bloodstream.
Phôi túi hình thành một choriovitelline nhau thai (mà có thể được suy nghĩ của một cái gì đó giữa một trứng monotreme và một nhau thai "thật sự"), trong đó các của trứng lòng đỏ túi cung cấp một phần lớn dinh dưỡng của phôi nhưng cũng gắn với các bức tường tử cung và mất chất dinh dưỡng từ máu của mẹ.
Building in-person interaction into our cities, into our workplaces, into our agendas bolsters the immune system, sends feel-good hormones surging through the bloodstream and brain and helps us live longer.
Xây dựng tương tác trực tiếp trong thành phố, nơi làm việc của chúng ta trong lịch làm việc sẽ thúc đẩy hệ thống miễn dịch, truyền đi những hooc-mon hài lòng tới máu và não như vậy giúp ta sống thọ hơn.
Meanwhile, the heart also sends out certain biomarkers -- cardiac biomarkers or proteins that are SOS messages -- in the form of SOS messages -- into your bloodstream, indicating that the heart is at risk.
Trong khi đó, trái tim còn gửi đi những dấu hiệu sinh học -- liên quan đến tim hoặc protein là những tín hiệu cầu cứu -- dưới dạng một tín hiệu cầu cứu - vào máu của bạn, rằng trái tim đang gặp nguy hiểm.
She goes to the hospital every two weeks... and they pump the medicine into her bloodstream.
Cứ hai tuần là mẹ lại đến viện... và họ tiêm thuốc vào mạch máu của mẹ.
When the tick later bites another animal or a human, it can transmit the bacteria to the victim’s bloodstream.
Sau đó khi nó chích một con thú khác hoặc người, vi khuẩn được truyền vào máu nạn nhân.
The drugs enter the bloodstream and travel through the body , making chemotherapy a good choice for cancer that has spread .
Thuốc vào máu và đi khắp cơ thể , làm cho hoá trị liệu trở thành một lựa chọn tốt để điều trị ung thư đã phát tán .
As concentrations of these hormones decrease, the anterior pituitary gland increases production of TSH, and by these processes, a feedback control system stabilizes the amount of thyroid hormones that are in the bloodstream.
Khi nồng độ của các T3 và T4 giảm, thùy trước tuyến yên sẽ tăng sản xuất TSH, và bởi các quá trình này, hệ thống kiểm soát phản hồi giúp ổn định lượng hormone tuyến giáp trong máu.
It works to raise the concentration of glucose and fatty acids in the bloodstream, and is considered to be the main catabolic hormone of the body.
Chất này hoạt động để tăng nồng độ glucose và axit béo trong máu, và được coi là hormone dị hóa chính của cơ thể.
To get it, some of your cells send a protein signal through the bloodstream to the cells in your pancreas, where insulin is made.
Để có được, một vài tế bào sẽ gửi một tín hiệu protein rời khỏi dòng máu đến các tế bào trong tuyến tụy, nơi insulin được tổng hợp
It can also pass through a pregnant woman 's bloodstream to infect her unborn child .
Nó cũng có thể đi qua dòng máu của thai phụ rồi lây nhiễm cho thai nhi .
Gallstones were causing fever and were poisoning her bloodstream.
Chị lên cơn sốt vì mật có sỏi và làm máu bị nhiễm độc.
An animal or a bird can serve as a host for a disease by carrying insects on its body or by harboring microorganisms in its bloodstream.
Một con thú hay chim có thể mang mầm bệnh do có côn trùng trên cơ thể hoặc vi sinh trong máu.
Once the bacteria enter the nose, mouth, and throat, they cross the surrounding membranes and enter the bloodstream.
Khi vi khuẩn xâm nhập vào mũi, miệng và họng, chúng xuyên qua niêm mạc và vào thẳng mạch máu.
Cortisol and adrenocorticotropic hormones course through the bloodstream, increasing heart rate and blood pressure, and jolting the body into hyperarousal.
Cortisol và nội tiết tố kích vỏ thượng thận được bơm vào máu, làm tăng nhịp tim lẫn huyết áp, và đẩy cơ thể vào trạng thái kích động mạnh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bloodstream trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.