bend down trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bend down trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bend down trong Tiếng Anh.
Từ bend down trong Tiếng Anh có các nghĩa là gục, quặp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bend down
gụcverb |
quặpverb |
Xem thêm ví dụ
Jehovah will ‘bend down’ to take note of us and listen to our prayers. Đức Giê-hô-va sẽ “cúi xuống” chiếu cố đến chúng ta và lắng nghe lời cầu nguyện của chúng ta. |
Or should he bend down to the child’s level and speak in a mild, appealing manner? Hay là ông cúi xuống ngang với con và nói bằng giọng ôn hòa, tha thiết? |
The men bending down are taking a drink. Họ đang khòm lưng xuống uống nước. |
46 Bel bends down,+ Neʹbo stoops over. 46 Ben cúi xuống,+ Nê-bô khom mình. |
Just bend down to pick it up. Chỉ cần cúi xuống lượm tiền. |
2 They stoop and bend down together; 2 Chúng cùng nhau khom mình và cúi xuống, |
You bend down, you pat him -- you reward him for jumping up. Bạn cúi xuống, vỗ lên nó, -- bạn thưởng nó vì đã nhảy cẫng lên bạn. |
You have indeed made me bend down, and you yourself have become the one I was ostracizing. Con gây cho cha tức tối quá thay! Con thuộc vào số kẻ làm rối cha! |
I was..... I was just bending down. .. tôi chỉ ngã xuống. |
Now, Rachel, I want you to bend down take that gun by the barrel and pass it to me. Rachel, giờ tôi muốn cô cúi xuống... nhặt khẩu súng lên và đưa cho tôi. |
Therefore, the shepherd bends down, gently lifts up the sheep, and carries it across all obstacles back to the flock. Vì thế, người chăn chiên cúi xuống, dịu dàng ẵm nó lên, và đưa nó vượt qua mọi trở ngại để quay về bầy. |
(Isaiah 46:2) Babylon’s gods seem to “stoop over” and “bend down” as if wounded in battle or decrepit with age. (Ê-sai 46:2) Các thần của Ba-by-lôn trông như “cúi xuống” và “khom mình” như thể bị thương nơi chiến trận hoặc lụ khụ vì già yếu. |
That impressed her too, she remembers; it got her impatient and more than ready by the time I finally did bend down. Điều đó cũng làm cô rất ấn tượng; cô đã không đủ kiên nhẫn và lúc đó hơn cả sự sẵn sàng tôi đã cúi xuống hôn cô. |
Now, when you... when you... when you bend down to tie your shoe, you, uh, you stick this up into the wheel well. Nào, khi anh... khi anh... khi anh cúi xuống buộc dây giày, anh đính cái này vào khoang bánh. |
At any rate, he turned with his burden, went back to the hall, put down the syphon and whiskey, and bending down, touched the spot. Ở mức nào, ông đã chuyển gánh nặng của mình, đã trở lại hội trường, đặt xuống hút và rượu whisky, và cúi xuống, chạm vào vị trí. |
(Hebrews 6:13) He rightfully requires submission (“every knee will bend down”) and commitment (“every tongue will swear”) on the part of those desiring his favor. (Hê-bơ-rơ 6:13) Ngài có quyền đòi hỏi sự phục tùng (“mọi đầu-gối sẽ quì”) và sự cam kết (“mọi lưỡi sẽ chỉ ta mà thề”) nơi những ai muốn được ân huệ của Ngài. |
The first step to drinking the jenever properly is to keep the glass on the table, bend down and take the first sip without holding the glass. Bước đầu tiên để uống jenever đúng kiểu là để cốc trên bàn, cúi xuống uống ngụm đầu tiên mà không giữ cốc. |
Then Jehovah said to Gidʹe·on: “Separate everyone who laps up the water with his tongue just as a dog laps, from those who bend down on their knees to drink.” Đức Giê-hô-va phán cùng Ghi-đê-ôn: “Hãy tách riêng những người dùng tay múc nước rồi liếm như chó với những người quỳ gối uống nước”. |
For we shall all stand before the judgment seat of God; for it is written: ‘“As I live,” says Jehovah, “to me every knee will bend down, and every tongue will make open acknowledgment to God.”’ Vì chúng ta hết thảy sẽ ứng-hầu trước tòa-án Đức Chúa Trời. |
I was born and raised here in India, and I learned from an early age to be deeply suspicious of the aunties and uncles who would bend down, pat us on the head and then say to my parents with no problem at all, "Poor things. Tôi được sinh ra và lớn lên ở Ấn Độ, và tôi học từ nhỏ là phải cực kì cảnh giác các dì và chú những người sẽ cúi xuống, vỗ đầu chúng tôi rồi nói với ba mẹ tôi như chẳng có vấn đề gì cả, "Tội nghiêp. |
‘Mr Arthur, bend your arm down here, like that. “Ông Arthur, cong cánh tay ông xuống vầy. |
She would sit next to him on the sofa, bend down her ear to him, and he would then confide in her that he firmly intended to send her to the conservatory and that, if his misfortune had not arrived in the interim, he would have declared all this last Christmas -- had Christmas really already come and gone? -- and would have brooked no argument. Cô sẽ ngồi bên cạnh anh ta trên ghế sofa, uốn cong xuống tai của cô với anh ta, và ông sẽ sau đó tâm sự với cô ấy rằng anh chắc chắn có ý định gửi cô đến nhạc viện và, nếu bất hạnh của ông đã không đến trong tạm thời, ông đã tuyên bố tất cả các dịp Giáng sinh cuối cùng - đã Giáng sinh thực sự đã đến và đi - và sẽ có brooked không có đối số. |
Bend down as far as you can and put your hands behind your head. Chồm về phía trước và để tay ra sau đầu |
In what sense do Babylon’s gods “stoop over” and “bend down”? Các thần của Ba-by-lôn “cúi xuống” và “khom mình” theo nghĩa nào? |
Therefore, we need to bend down, so to speak, gently lift up the weak one, and carry him back. Do đó, nói một cách ví von, chúng ta cần cúi xuống, dịu dàng đỡ người yếu dậy, và đưa họ trở lại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bend down trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bend down
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.