benchmarking trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ benchmarking trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ benchmarking trong Tiếng Anh.
Từ benchmarking trong Tiếng Anh có các nghĩa là Điểm mốc, so sánh, đối chiếu, hiện trên bản đồ, Tham khảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ benchmarking
Điểm mốc
|
so sánh
|
đối chiếu
|
hiện trên bản đồ
|
Tham khảo
|
Xem thêm ví dụ
An updated set of benchmarks, using a new calculation, is available in the Acquisition reports page. Chúng tôi cung cấp một nhóm điểm chuẩn cập nhật (sử dụng phép tính mới) trong trang báo cáo Chuyển đổi. |
Brent Crude is a major trading classification of sweet light crude oil that serves as a benchmark price for purchases of oil worldwide. Dầu thô Brent là một phân loại thương mại chính của dầu thô ngọt nhẹ đóng vai trò chính kiểm chuẩn giá mua dầu trên toàn thế giới. |
The Mi 3 uses a modified Qualcomm Snapdragon 800 and was found on test to be the world's fastest Android smartphone according to benchmark testing apps Antutu, Quadrant, and Geekbench. Mi 3 sử dụng vi xử lý Qualcomm Snapdragon 800 và nó đã được tìm thấy trong bài kiểm tra điện thoại thông minh Android nhanh nhất thế giới theo thử nghiệm benchmark ứng dụng AnTuTu, Quadrant và Geekbench. |
To find your price benchmarks data, you’ll use standard Google Ads reporting features. Để tìm dữ liệu giá chuẩn, hãy sử dụng các tính năng báo cáo chuẩn của Google Ads. |
Some performance fees include a "hurdle", so that a fee is only paid on the fund's performance in excess of a benchmark rate (e.g., LIBOR) or a fixed percentage. Một số phí thực hiện bao gồm một "rào chắn", sao cho một phí chỉ được trả khi hiệu suất của quỹ vượt quá một mốc chuẩn nào đó (ví dụ như LIBOR) hoặc một tỷ lệ phần trăm cố định. |
Because the Last Non-Direct Click model is the default model used for non-Multi-Channel Funnels reports, it provides a useful benchmark to compare with results from other models. Do mô hình Nhấp chuột gián tiếp cuối cùng là mô hình mặc định được sử dụng cho các báo cáo không phải Kênh đa kênh, nên mô hình này cung cấp điểm chuẩn hữu ích để so sánh với kết quả từ các mô hình khác. |
“The countries should use this dialogue to set clear benchmarks for improvements in key areas like freedom of expression, religion, and association.” “Qua cuộc đối thoại này, hai bên nên cùng xác lập rõ ràng những mốc cụ thể cần cải thiện trong các lĩnh vực chính như tự do ngôn luận, tự do tôn giáo và tự do lập hội.” |
Comparing with a superstar is the wrong benchmark. So sánh với một siêu sao là một chuẩn mực sai lầm. |
Benchmarking data lets you know where you stand in your industry and contributes to research analyses that uncover important market trends, like year-over-year increase in mobile traffic. Dữ liệu đo điểm chuẩn cho bạn biết vị trí của bạn trong ngành và góp phần vào việc phân tích nghiên cứu để tìm ra các xu hướng thị trường quan trọng, như sự gia tăng lưu lượng trên thiết bị di động hàng năm. |
Also, cells are colour coded according to how the metric performs compared to benchmarks from similar games: Ngoài ra, các ô được mã hóa màu theo mức độ hoạt động của chỉ số so với mức chuẩn của trò chơi tương tự: |
So this tells us that, in a global economy, it is no longer national improvement that's the benchmark for success, but the best performing education systems internationally. Điều này cho thấy, trong nền kinh tế toàn cầu, thước đo thành công không còn là sự phát triển quốc gia mà là hệ thống giáo dục tốt nhất theo chuẩn quốc tế. |
However much progress has been made in defining supply chain sustainability and benchmarking tools are now available that enable sustainability action plans to be developed and implemented. Tuy nhiên, nhiều tiến bộ đã được thực hiện trong việc xác định tính bền vững của chuỗi cung ứng và các công cụ đo điểm chuẩn hiện có sẵn cho phép các kế hoạch hành động bền vững được phát triển và triển khai. |
Taylor left Google in June 2007 to join venture capital firm Benchmark Capital as an entrepreneur-in-residence, where he and Jim Norris, another former Google employee, created the social network web site FriendFeed. Taylor rời Google vào tháng 1 năm 2007 để gia nhập công ty đầu tư mạo hiểm Benchmark Capital, nơi anh và Jim Norris, một nhân viên ban đầu khác của Google, tạo ra website mạng xã hội FriendFeed. |
Companies may also be able to benchmark their customer reach and brand value against their competitors, and use this information in conjunction with the market data to decide how much higher or lower they may price their service parts. Các công ty cũng có thể đánh giá mức độ tiếp cận khách hàng và giá trị thương hiệu của họ so với đối thủ cạnh tranh và sử dụng thông tin này kết hợp với dữ liệu thị trường để quyết định mức giá cao hơn hoặc thấp hơn của họ đối với các phụ tùng dịch vụ của họ. |
To promote CFAR as a standard, Benchmarking has posted specifications on the Web and briefed more than 250 companies, including Sears, J.C. Penney, and Gillette. Để quảng bá CFAR như một tiêu chuẩn, Điểm chuẩn đã đăng thông số kỹ thuật trên Web và tóm tắt hơn 250 công ty, bao gồm Sears, JC Penney và Gillette. |
Benchmarking involves reviewing competitor initiatives, as well as measuring and evaluating the impact that those policies have on society and the environment, and how others perceive competitor CSR strategy. Hoạt động đối chuẩn bao gồm đánh giá hoạt động của đối thủ, đồng thời đo lường và đánh giá tác động của những chính sách CSR đối với cộng đồng và môi trường, phân tích cách mọi người phản ứng với những chiến lược CSR của đối thủ. |
Select a model you can use as a benchmark in improving your efficiency and effectiveness. Hãy chọn một mô hình mà bạn có thể sử dụng như một điểm chuẩn trong cải tiến năng suất và hiệu quả của bạn. |
Although used mainly by statisticians and other practitioners requiring an environment for statistical computation and software development, R can also operate as a general matrix calculation toolbox – with performance benchmarks comparable to GNU Octave or MATLAB. Dù R được dùng chủ yếu bởi những nhà thống kê và những người sử dụng khác đòi hỏi một môi trường tính toán thống kê và phát triển phần mềm, nó cũng có thể dùng làm một công cụ tính toán ma trận tổng quát với các kết quả đo đạc cạnh tranh so với GNU Octave và đối thủ thương mại của nó, MATLAB. |
Some products provide functionality for combining both initial selection and ongoing evaluation and benchmarking. Một số sản phẩm cung cấp chức năng để kết hợp cả lựa chọn ban đầu và đánh giá và điểm chuẩn liên tục. |
There are three metrics available to help you compare your prices to the benchmark: Có ba chỉ số để giúp bạn đo lường giá chuẩn: |
This type of fund aims to protect capital while generating a return that compares favourably with a particular benchmark, such as a Treasury Bill index. Dạng quỹ này hướng tới bảo vệ vốn trong khi tạo ra lợi nhuận có thể cao hơn một mức nhất định, chẳng hạn như so với Chứng chỉ Trái phiếu kho bạc (Treasury Bill index). |
Tit for Tat obtained an average of 504.5 points: 84 per cent of our benchmark of 600, and a good score. Ăn miếng trả miếng có số điểm là 504,5, chiếm 84% thang điểm chuẩn 600 của chúng ta, và là một điểm số tốt. |
By applying the indicator, organisations can identify energy "hot spots", assess possible improvement measures and benchmark their production processes against similar organisations. Bằng cách áp dụng các thông số, tổ chức có thể xác định năng lượng tại điểm cao nhất, dùng đánh giá các biện pháp có thể cải thiện và quy chuẩn các quy trình sản xuất của họ cạnh tranh các tổ chức tương tự. |
“The EU should insist that Vietnam agree to clear and verifiable benchmarks for progress, or Vietnam will simply make empty promises.” “EU cần kiên định yêu cầu Việt Nam chấp thuận các điểm mốc tiến bộ rõ ràng và có thể kiểm chứng được, nếu không Việt Nam sẽ chỉ đưa ra những lời hứa suông.” |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ benchmarking trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới benchmarking
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.