beloved trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ beloved trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beloved trong Tiếng Anh.

Từ beloved trong Tiếng Anh có các nghĩa là yêu dấu, yêu quý, được yêu mến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ beloved

yêu dấu

adjective (loved)

I add my testimony to that of our beloved prophet.
Tôi thêm chứng ngôn của mình vào chứng ngôn của vị tiên tri yêu dấu của chúng ta.

yêu quý

adjective (loved)

My beloved wife, Jeanene, loved doing family history research.
Người vợ yêu quý của tôi là Jeanene thích làm công việc sưu tầm lịch sử gia đình.

được yêu mến

adjective

And I'd like to keep building monuments that are beloved by people.
Và tôi muốn giữ lại những hình tượng của toà nhà được yêu mến bởi mọi người.

Xem thêm ví dụ

In 1977 my beloved wife and faithful companion passed away.
Năm 1977, vợ yêu dấu và bạn trung thành của tôi qua đời.
14 Therefore, beloved ones, since you are awaiting these things, do your utmost to be found finally by him spotless and unblemished and in peace.
14 Vậy, hỡi anh em yêu dấu, vì anh em đang chờ đợi những điều ấy nên hãy gắng hết sức để cuối cùng được ngài xét thấy là không tì, không vết và có sự hòa thuận.
My beloved brothers and sisters, how grateful I am to be with you this morning.
Các anh chị em thân mến, tôi biết ơn biết bao được có mặt với các anh chị em buổi sáng hôm nay.
Hence, Paul’s final exhortation to the Corinthians is as appropriate today as it was two thousand years ago: “Consequently, my beloved brothers, become steadfast, unmovable, always having plenty to do in the work of the Lord, knowing that your labor is not in vain in connection with the Lord.”—1 Corinthians 15:58.
Vì vậy, lời khuyên cuối cùng của Phao-lô cho người Cô-rinh-tô thích hợp cho ngày nay cũng như cho hai ngàn năm trước đây: “Vậy, hỡi anh em yêu-dấu của tôi, hãy vững-vàng chớ rúng-động, hãy làm công-việc Chúa cách dư-dật luôn, vì biết rằng công-khó của anh em trong Chúa chẳng phải là vô-ích đâu” (1 Cô-rinh-tô 15:58).
He wrote to the congregation in Thessalonica: “Having a tender affection for you, we were well pleased to impart to you, not only the good news of God, but also our own souls, because you became beloved to us.”
Ông viết cho hội thánh ở Tê-sa-lô-ni-ca: “Vì lòng rất yêu-thương của chúng tôi đối với anh em, nên ước-ao ban cho anh em, không những Tin-lành Đức Chúa Trời thôi đâu, song cả đến chính sự sống chúng tôi nữa, bởi anh em đã trở nên thiết-nghĩa với chúng tôi là bao”.
Moses was a prophet and beloved of God.
Moses là một nhà tiên tri, và được Chúa Trời tin yêu.
On those unique and sacred occasions when God the Father personally introduced the Son, He has said, “This is my beloved Son: hear him” (Mark 9:7; Luke 9:35; see also 3 Nephi 11:7; Joseph Smith—History 1:17).
Vào những dịp độc nhất vô nhị và thiêng liêng đó khi Thượng Đế Đức Chúa Cha đích thân giới thiệu Vị Nam Tử, Ngài đã phán: “Đây là Con Trai yêu quý của ta: hãy nghe lời Người” (Mác 9:7, Lu Ca 9:35, xin xem thêm 3 Nê Phi 11:7; Joseph Smith—Lịch Sử 1:17).
I married her Aunt Lysa shortly before my beloved's untimely death.
Ta cưới Lysa Arryn làm vợ trước khi cô ấy qua đời đột ngột.
Both Margaret and Kitty have been suggested as the original of "Blumine", Teufelsdröckh's beloved, in Sartor Resartus.
Cả Margaret và Kitty đều được cho là chất liệu sáng tạo nên "Blumine", người yêu của Teufelsdröckh, trong tác phẩm “Sartor Resartus”.
He states: “Do not avenge yourselves, beloved, but yield place to the wrath; for it is written: ‘Vengeance is mine; I will repay, says Jehovah.’”
Ông nói: “Hỡi kẻ rất yêu-dấu của tôi ơi, chính mình chớ trả thù ai, nhưng hãy nhường cho cơn thạnh-nộ của Đức Chúa Trời; vì có chép lời Chúa phán rằng: Sự trả thù thuộc về ta, ta sẽ báo-ứng”.
Orpheus, wonderful guy, charming to be around, great partier, great singer, loses his beloved, charms his way into the underworld, only person to charm his way into the underworld, charms the gods of the underworld, they release his beauty on the condition he never look at her until they're out.
Orpheus, một người tuyệt vời, duyên dáng để vây quanh, tay chơi tuyệt vời, ca sĩ tuyệt vời, đã mất người ông yêu quý, tự phù phép mình bước vào địa ngục, người duy nhất tự phù phép mình đi vào địa ngục, quyến rũ các vị thần của địa ngục, họ sẽ thả người đẹp của ông ta với điều kiện là ông ta không được nhìn cô ấy cho đến khi họ thoát ra ngoài.
My beloved sisters and dear friends, I am delighted to be with you today, and I am grateful to be in the presence of our dear prophet, President Thomas S.
Các chị em và các bạn thân mến, tôi rất vui được hiện diện với các chị em và các bạn, và tôi cũng biết ơn được hiện diện với vị tiên tri thân yêu của chúng ta, Chủ Tịch Thomas S.
How is my beloved?
Tình yêu của tôi thế nào rồi?
But then, he records, “one of them spake unto me, calling me by name and said, pointing to the other—This is My Beloved Son.
Nhưng về sau, ông ghi lại: “Một trong hai vị nói chuyện với tôi, gọi tên tôi, và trỏ tay vào vị kia mà nói rằng—Đây là Con Trai Yêu Quý của ta.
In a statement to the press regarding India's death, a spokesperson for First Lady noted that the family was deeply saddened by their cat's death, and went on to say India was a beloved member of the Bush family for almost two decades.
Trong một tuyên bố với báo chí về cái chết của India, người phát ngôn của Đệ nhất phu nhân lưu ý rằng gia đình đã vô cùng đau buồn trước cái chết của con mèo của họ, và tiếp tục nói rằng India là một thành viên yêu quý của gia đình Bush trong gần hai thập kỷ và nó sẽ rất được nhớ đến. ^ a ă â b “'First Feline' India dead at 18”.
They left everything behind—their homes, their businesses, their farms, and even their beloved family members—to journey into a wilderness.
Họ bỏ lại sau lưng mọi thứ—nhà cửa, công việc kinh doanh, nông trại, thậm chí cả những người thân trong gia đình của họ—và hành trình đến nơi hoang dã.
“This is my Son, the beloved, whom I have approved.” —Matthew 3:17.
“Đây là Con yêu dấu của ta, người làm hài lòng ta”.—Ma-thi-ơ 3:17.
Nothing remained of my six beloved brothers save for their severed heads on stakes.
Không còn lại thứ gì của sáu người anh em, ngoài những chiếc đầu treo trên cột.
In like manner, Jehovah God and his beloved Son have purchased Adam’s offspring and canceled their debt of sin on the basis of Jesus’ shed blood.
Cũng vậy, Giê-hô-va Đức Chúa Trời và Con yêu quý của Ngài đã mua lại con cháu A-đam và xóa bỏ món nợ tội lỗi của họ dựa trên huyết đã đổ ra của Chúa Giê-su.
The apostle John urged: “Beloved ones, do not believe every inspired expression, but test the inspired expressions to see whether they originate with God.”
Sứ đồ Giăng khuyên giục: “Hỡi kẻ rất yêu-dấu, chớ tin-cậy mọi thần, nhưng hãy thử cho biết các thần có phải đến bởi Đức Chúa Trời chăng” (1 Giăng 4:1).
My beloved brothers and sisters, how good it is to be together once again as we begin the 181st Annual General Conference of The Church of Jesus Christ of Latter-day Saints.
Các anh chị em thân mến, thật là tuyệt vời để một lần nữa chúng ta bắt đầu đại hội trung ương thường niên kỳ thứ 181 của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
(Galatians 3:7, 16, 29; 6:16) In particular, this portion of Isaiah’s prophecy describes the special relationship that exists between Jehovah and his beloved Son, Jesus Christ. —Isaiah 49:26.
(Ga-la-ti 3:7, 16, 29; 6:16) Riêng phần này trong lời tiên tri của Ê-sai mô tả mối quan hệ đặc biệt giữa Đức Giê-hô-va và Con yêu dấu của Ngài là Chúa Giê-su Christ.—Ê-sai 49:26.
This is what makes him beloved in the eyes of the sheep. —Mark 10:43.
Vì vậy chiên yêu mến anh.—Mác 10:43.
(Exodus 20:4, 5) Centuries later, the apostle Paul told fellow Christians: “My beloved ones, flee from idolatry.”
Nhiều thế kỷ sau đó, sứ đồ Phao-lô khuyên nhủ tín đồ đấng Christ trong thời ông: “Hỡi kẻ yêu-dấu của tôi, vậy nên hãy tránh khỏi sự thờ-lạy hình-tượng” (I Cô-rinh-tô 10:14).
Let me say to all of you beloved returned missionaries: I am truly thankful for all your efforts.
Tôi xin được nói với tất cả các anh chị em là những người truyền giáo yêu quý đã được giải nhiệm trở về nhà: Tôi thật sự biết ơn tất cả nỗ lực của các anh chị em.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beloved trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.