bee trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bee trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bee trong Tiếng Anh.
Từ bee trong Tiếng Anh có các nghĩa là ong, con ong, bờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bee
ongnoun (insect) Books are the bees that carry pollen from one mind to another. Sách vở tựa như bầy ong, đem tinh hoa từ trí tuệ này sang trí tuệ khác. |
con ongnoun (insect) You are always as busy as a bee. Mày lúc nào cũng chăm chỉ như con ong. |
bờnoun (name of the letter B, b) And he has a history of these trucks, and he's moved these bees up and down the coast. Anh ấy dùng những xe tải này, đưa những chú ong xuôi ngược vùng bờ biển |
Xem thêm ví dụ
It's also pretty clear that the bees sometimes catch other viruses or other flus, and so the question we're still struggling with, and the question that keeps us up at night, is why have the bees suddenly become so susceptible to this flu, and why are they so susceptible to these other diseases? tất nhiên loài ong cũng có mắc phải những vi-rút khác hay những bệnh cúm khác, và vấn đề chúng ta đang đối măt, vấn đề làm ta suy nghĩ tối nay, đó là tại sao loài ong lại đột ngột dễ bị nhiễm cúm này đến vậy? sao chúng lại dễ dàng mắc phải những bệnh khác nữa? |
Amy, can you tell us what the game was, and the puzzle that you set the bees? Amy, cháu có thể nói cho chúng tôi nghe trò chơi đó là gì không, và tình huống phức tạp các cháu đã tạo ra cho lũ ong? |
"Surviving Bee Gees collect CBEs". Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2010. ^ “Surviving Bee Gees collect CBEs”. |
The extraordinary thing is that he said he had saved newspaper clippings throughout my whole childhood, whether winning a second grade spelling bee, marching with the Girl Scouts, you know, the Halloween parade, winning my college scholarship, or any of my sports victories, and he was using it, and integrating it into teaching resident students, med students from Hahnemann Medical School and Hershey Medical School. Điều kỳ diệu nhất là ông nói ông đã giữ những bài báo về tôi thời thơ ấu. dù đó là thắng cuộc thi đánh vần lớp 2 diễu hành với đội hướng đạo sinh nữ, bạn biết đấy, diễu hành Halloween giành học bổng đại học, hay bất cứ chiến thắng thể thao nào, và ông đã dùng chúng, đem chúng vào giảng dạy học sinh của ông những học sinh các trường y Hahnemann và Hershey. |
Studies show that because of an enzyme added to the nectar by the bees, honey has mild antibacterial and antibiotic properties. Các cuộc nghiên cứu cho thấy rằng nhờ loài ong trộn lẫn chất enzym vào mật hoa, nên mật ong có các đặc tính chống khuẩn và kháng sinh nhẹ. |
After hearing Bee Gees' "Jive Talkin'", Buckingham and co-producer Dashut built up the song with four audio tracks of electric guitar and the use of chair percussion to evoke Celtic rock. Sau khi nghe "Jive Talkin'" của Bee Gees, Buckingham và nhà sản xuất Dashut đã cùng phát triển thêm bản demo này với 4 đoạn thu cùng guitar điện, cố gắng định âm theo phong cách celtic rock. |
On Thursday, June 24, the metaphor of a swarm of bees was overtaken by that of the breaking of a dam. "Thứ năm, ngày 24-6, phép ẩn dụ ""một đàn ong"" bị lu mờ bởi hình ảnh so sánh ngầm ""vỡ đập""." |
The wax from which bees construct the honeycomb is produced by special glands in the bee’s body. Những tuyến đặc biệt trong cơ thể loài ong tiết ra chất sáp mà chúng dùng để xây tảng ong. |
Kang and Carlisle warned me that Brie was weaponizing the bees for military use, so I terminated her. Kang và Carlisle cảnh báo tôi là Brie trang bị vũ khí cho đám ong để phục vụ quân sự, nên tôi đã sa thải cô ta. |
It's been my experience that the bees don't land on them either. Theo kinh nghiệm của tôi thì ong không đậu lên bông hoa đó đâu. |
Bee Train adapted the manga series into a fifty-two-episode anime entitled Tsubasa Chronicle directed by Kōichi Mashimo with Hiroshi Morioka joining on as co-director for season two. Bee Train từ manga được chuyển thể thành anime 52 tập dưới tựa Tsubasa Chronicle, đạo diễn bởi Mashimo Kōichi và trong mùa hai có thêm Morioka Hiroshi tham gia đồng đạo diễn. |
Then he goes back one day, he's by himself, and he sees that bees have made a hive in the carcass. Rồi một ngày, buồn tình lang thang, anh ta thấy ong đang làm tổ trong xác con sư tử. |
With Robin's death, Barry became the last surviving Gibb brother, and the Bee Gees dissolved as a musical group. Sau khi Robin ra đi, Barry đã trở thành người còn sống cuối cùng của ban nhạc, và ban nhạc Bee Gees chính thức tan rã. |
Yes, the field lizard too must do some thinking of a kind and maybe more than the bee. Đúng, con rắn mối cũng phải suy nghĩ gì đó và có lẽ còn hơn con ong nữa. |
44 Then the Amʹor·ites who were dwelling in that mountain came out to meet you and chased you away like bees do, and they scattered you in Seʹir as far as Horʹmah. 44 Rồi dân A-mô-rít đang sống trên núi đi ra đánh anh em, và như bầy ong, họ đuổi anh em chạy. Họ đánh anh em tan tác từ Sê-i-rơ cho đến tận Họt-ma. |
Anxiety disorder List of phobias /ˌsaɪnəˈfoʊbiə/ SY-nə-FOH-bee-ə Mavissakalian & Barlow (1981), pp. 2 Rentz et al. (2003), pp. 1338 "Eliminating rabies in India through awareness, treatment and vaccination". Rối loạn lo âu Danh sách các hội chứng sợ ^ Mavissakalian & Barlow (1981), pp. 2 ^ Rentz et al. (2003), pp. 1338 ^ “Eliminating rabies in India through awareness, treatment and vaccination”. |
Bee species include Xylocopa sulcatipes and Bombus ruderatus, where queen bees will eat the larva deposited by workers or ejected them from the nest in order to maintain dominance over the female workers. Những loài ong bao gồm Sulcatipes xylocopa và Bombus ruderatus, nơi ong chúa sẽ ăn ấu trùng lắng đọng do ong thợ hoặc bị đẩy ra họ khỏi tổ để duy trì sự thống trị trên các con ong thợ cái Christina L. Conrath. |
The study showed that the abundance and diversity of insects (such as butterfly adults, trap-nesting bees and wasps) were increased by increased grass height. Nghiên cứu cho thấy sự phong phú và đa dạng của côn trùng (chẳng hạn như bướm, ong và ong bắp cày) đã được tăng lên bằng cách tăng chiều cao của từng cây cỏ. |
And these monocultures extend even to crops that are good for bees, like almonds. Và ngay cả sự mở rộng hình thức độc canh cho những cây trồng tốt cho loài ong, như hạnh nhân. |
About the character Whedon said, "He's always trying to destroy the Avengers, goddamn it, he's got a bee in his bonnet. Còn về nhân vật này, Joss Whedon nói: "Hắn luôn luôn cố gắng hủy diệt đội Avengers, chết tiệt, hắn luôn bị ám ảnh bởi suy nghĩ đó. |
As the bees spread through Florida, a densely populated state, officials worry that public fear may force misguided efforts to combat them. Khi loài ong này lan đến Florida, một tiểu bang đông dân cư, các quan chức lo ngại rằng sự sợ hãi của người dân có thể gây nên những nỗ lực sai lầm để chống lại chúng. |
I got more rhymes Than a beehive has bees ♪ I got my rhythms and a B high head Bs |
And when bees have access to good nutrition, they're better able to engage their own natural defenses, their healthcare, that they have relied on for millions of years. Và khi ong có có được chất dinh dưỡng tốt, chúng có thể xây dựng hàng rào phòng thủ tự nhiên của chính chúng, sức khỏe của chúng, mà chúng đã dựa vào hàng triệu năm nay. |
But it actually makes a lot of sense they should, because bees, like us, can recognize a good flower regardless of the time of day, the light, the weather, or from any angle they approach it from. Nhưng điều đó thực ra lại rất hợp lý đó, bởi ong, giống với chúng ta, có thể nhận ra một bông hoa tốt bất chấp thời gian trong ngày, ánh sáng, thời tiết, hay từ khía cạnh nào mà chúng tiếp cận bông hoa. |
A Hive Full of Green Bees “Ahhhhhhhhh!” Tổ Đầy Ong Xanh ☼ “Ahhhhhhhhhhhh!” |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bee trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bee
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.