bedside trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bedside trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bedside trong Tiếng Anh.
Từ bedside trong Tiếng Anh có nghĩa là cạnh giường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bedside
cạnh giườngnoun Sit by someone's bedside day and night helping them, comforting them and at the same time killing them? Ngồi cạnh giường bệnh cả ngày lẫn đêm, giúp đỡ, an ủi và giết người cùng lúc chứ. |
Xem thêm ví dụ
The morning after the battle, Prime Minister Winston Churchill received a phone call at his bedside from Sir Dudley Pound, the First Sea Lord. Buổi sáng sau trận đánh, bên giường ngủ của mình, Thủ tướng Winston Churchill nhận được cú điện thoại từ Sir Dudley Pound, Thứ trưởng thứ nhất Hải quân. |
And Fildes was so taken by the physician who held vigil at the bedside for two, three nights, that he decided that he would try and depict the physician in our time -- almost a tribute to this physician. Và Fildes vô cùng cảm động trước người y sĩ túc trực bên giường bệnh hai, ba đêm liền, đến mức ông quyết định thử mô tả người y sĩ trong thời đại này -- như để tỏ lòng tôn kính với vị y sĩ ngày xưa. |
Witnesses state that you refused to leave his bedside even as Stannis's army closed in. Nhân chứng nói rằng ngài không chịu rời giường của hắn một bước ngay cả khi đại quân của Stannis đã gần kề. |
Nelson right at the end of this morning’s session to quickly leave the building, skip his lunch, and hurry to the bedside of Elder Hales, where he could arrive and be there, his quorum president, with the angelic Mary Hales as Elder Hales graduated from mortality. Nelson ngay sau khi kết thúc phiên họp buổi sáng nay để nhanh chóng rời khỏi toàn nhà này, bỏ bữa ăn trưa, và vội vàng đến bên giường của Anh Cả Hales, với tư cách là chủ tịch nhóm túc số của ông, để có thể đến và ở đó, cùng với người vợ tuyệt vời Mary Hales khi Anh Cả Hales từ trần. |
I noticed that he would save his meal to share with Jimmy, who had been spending the night at his bedside. Tôi để ý là em đã để dành phần ăn của mình để chia sẻ với Jimmy, người thường ngủ cạnh giường em mỗi đêm. |
When we lowered him, he had Soraya turn off the bedside lamp. Khi chúng tôi đặt ông nằm xuống, ông bắt Soraya tắt đèn ngủ. |
And I walked up to the bedside of an old woman who was breathing very rapidly, fragile, obviously in the latter phase of active dying. Tôi đã đi tới bên một giường bệnh của một người phụ nữ cao tuổi đang thở dồn dập, yếu ớt, và hiển nhiên là đang ở giai đoạn sau của sự hấp hối. |
While in the hospital, he summoned his children, and they all gathered at his bedside. Khi ở trong nhà thương, ông triệu tập con cái, và tất cả tụ họp lại cạnh giường ông. |
A personage appeared at his bedside, called the young boy by name, and declared “he was a messenger sent from the presence of God ... and that his name was Moroni” (verse 33). Một nhân vật xuất hiện bên giường ông, gọi tên người thiếu niên và nói rằng “ông là sứ giả từ chốn hiện diện của Thượng Đế ... và tên ông là Mô Rô Ni” (câu 33). |
Sit by someone's bedside day and night helping them, comforting them and at the same time killing them? Ngồi cạnh giường bệnh cả ngày lẫn đêm, giúp đỡ, an ủi và giết người cùng lúc chứ. |
3 In a happy family, a child knows that his father and mother will care for him when he gets sick, perhaps taking turns at his bedside through the night. 3 Trong một gia đình hạnh phúc, con cái biết cha mẹ sẽ săn sóc mình khi bệnh hoạn, có lẽ thay phiên nhau thức ngồi cạnh giường cả đêm. |
Nurses have a really unique relationship with us because of the time spent at bedside. Các điều dưỡng có một mối quan hệ đặc biệt với ta do khoảng thời gian họ chăm sóc ta bên giường bệnh. |
Childhood cancer strikes “a terrible blow that afflicts, without exception, all the members of the family,” says the book À margem do leito —A mãe e o câncer infantil (At the Bedside— The Mother and Child Cancer). Việc con nhỏ bị ung thư, theo sách viết về vai trò của người mẹ khi con bị ung thư (À margem do leito—A mãe e o câncer infantil), đó là “một đòn đau đớn giáng cho mọi thành viên trong gia đình”. |
He gathered his family to his bedside to give them his final blessing. Ông họp gia đình lại bên giường mình để ban cho họ phước lành cuối cùng của ông. |
Denmark started producing comparatively big-budget theatrical feature film sex comedies such as Bordellet (1972), the Bedside-films (1970–1976) and the Zodiac-films (1973–1978), starring mainstream actors (a few of whom even performed their own sex scenes) and usually not thought of as "porno films" though all except the early Bedside-films included hardcore pornographic scenes. Đan Mạch đã bắt đầu sản xuất những bộ phim hài tình dục như phim Bordellet (1972), các phim Bedside (1970-1976) và các phim Zodiac (1973-1978) với các diễn viên chính thống (một vài người thậm chí còn đóng cả những cảnh sex mà không cần đóng thế) và thường không được coi là "phim khiêu dâm" mặc dù tất cả trừ những bộ phim đầu tay của Bedside có bao gồm những cảnh khiêu dâm. |
“While I was thus in the act of calling upon God, I discovered a light appearing in my room, which continued to increase until the room was lighter than at noonday, when immediately a personage appeared at my bedside. ... “Trong lúc tôi đang thành tâm kêu cầu Thượng Đế như vậy, thì tôi bỗng thấy một ánh sáng phát hiện trong phòng tôi, ánh sáng đó càng lúc càng sáng tỏa, đến khi căn phòng sáng rực hơn ánh nắng ban trưa, rồi bất thần một nhân vật xuất hiện bên giường tôi... . |
There is no further word from the bedside of Princess Ann, who was taken ill yesterday on the last leg of her European tour. Không có thêm tin tức gì về công chúa Ann, người đã ngã bệnh ngày hôm qua trong chặng dừng chân cuối cùng của chuyến công du châu Âu. |
On 30 March 2002, at 15:15 (GMT), the Queen Mother died in her sleep at the Royal Lodge, Windsor Great Park, with her surviving daughter, Queen Elizabeth II, at her bedside. Vào ngày 30 tháng 3 năm 2002, lúc 15:15 (GMT), Hoàng Thái hậu qua đời trong giấc ngủ tại Royal Lodge, Công viên Great Windsor, Nữ vương Elizabeth II, ở bên cạnh bà trong giờ phút cuối cùng. |
and there I was at her hospital bedside và sau đó tôi đứng cạnh giường bệnh cô ấy |
Another of the great blessings of my life has been to feel the closeness of heaven during those moments when I sit at the bedside of people as they pass away. Một trong những phước lành lớn lao của cuộc đời tôi là cảm nhận được sự gần gũi với thiên thượng trong những giây phút khi tôi ngồi bên giường bệnh của những người sắp qua đời. |
The night before my sister died, I sat by her bedside. Đêm trước ngày cô ấy mất, tôi ngồi cạnh giường ngủ. |
Gradually Willie weakened, and his parents spent much time at his bedside. Dần dần Willie suy yếu, và cha mẹ của ông đã dành nhiều thời gian ở cạnh giường. |
She doesn't have the gentlest bedside manner. Cô ta chẳng phải là một y tá giỏi. |
I will never forget the prayer that a circuit overseer offered at my bedside when I got out of intensive care, as well as the celebration of the Memorial that I conducted right there in my hospital room with four patients who had shown some interest in the truth. Tôi sẽ không bao giờ quên được lời cầu nguyện mà anh giám thị vòng quanh đã dâng bên giường khi tôi ra khỏi phòng điều trị tập trung, cũng như Lễ Kỷ Niệm sự chết của Chúa mà tôi điều khiển ngay trong phòng nhà thương với bốn bệnh nhân đã tỏ ra chú ý lẽ thật. |
You may have seen the need for that foundation, as I have, at the bedside of someone ready to give up the fight to endure to the end. Các anh chị em cũng như tôi có thể đã thấy nền tảng đó cần thiết phải có ở bên giường của một người nào đó là người sẵn sàng đầu hàng cuộc chiến đấu để giúp họ kiên trì chịu đựng đến cùng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bedside trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bedside
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.