bedridden trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bedridden trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bedridden trong Tiếng Anh.
Từ bedridden trong Tiếng Anh có các nghĩa là nằm liệt giường, liệt giường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bedridden
nằm liệt giườngadjective Maria’s father is a widower, and in recent years he has become bedridden. Cha của chị Maria góa vợ và trong những năm gần đây, ông nằm liệt giường. |
liệt giườngadjective Maria’s father is a widower, and in recent years he has become bedridden. Cha của chị Maria góa vợ và trong những năm gần đây, ông nằm liệt giường. |
Xem thêm ví dụ
Many years ago when her children were young, my mother underwent a serious operation that nearly took her life and left her bedridden much of the time for nearly a year. Cách đây nhiều năm, khi con cái của bà còn nhỏ, mẹ tôi đã trải qua một cuộc giải phẫu nghiêm trọng làm cho bà suýt nữa bị thiệt mạng và làm cho bà nằm liệt giường gần như cả một năm. |
I told him that Brother Panitsch was seriously ill, that he was bedridden and unable to attend our meetings. Tôi nói với ông rằng Anh Panitsch đang bị bệnh nặng, nằm liệt giường và không thể tham dự các buổi họp của chúng tôi. |
Although bedridden, I was determined to continue pressing forward. Dù bị liệt giường, tôi quyết tâm tiếp tục phụng sự Đức Giê-hô-va. |
During the last 18 months of his life, Arne was bedridden and required constant care. Trong 18 tháng cuối đời, anh Arne nằm liệt giường và cần được chăm sóc thường xuyên. |
That was some 30 years ago, and I have been bedridden for a long time now. Điều này đã xảy ra khoảng 30 năm trước và tôi nằm liệt giường kể từ đó. |
If I try to walk half a block, I might be bedridden for a week. Nếu tôi cố đi bộ nửa đoạn đường, tôi sẽ nằm liệt giường 1 tuần |
It was then I realized that I could also use an aerial drone to expand the worlds of bedridden people through flight, giving a sense of movement and control that is incredible. Đó là lúc tôi nhận ra rằng tôi cũng có thể sử dụng một máy bay không người lái để mở rộng thế giới của những người nằm liệt giường qua những chuyến bay, mang đến cảm giác của sự chuyển động và điều khiển, điều đó thật đáng kinh ngạc. |
Having spent the better part of the week bedridden, with the cancer progressing, I had grown noticeably weaker. Khoảng thời gian khá hơn của tuần đó tôi nằm lì trên giường, và vì căn bệnh ung thư tiến triển, tôi yếu đi trông thấy. |
Why not assign some reliable young publishers to discuss the daily text and read a chapter from the Bible each day with their bedridden friend? Tại sao không chỉ định một vài người công bố trẻ đáng tin cậy để thảo luận đoạn Kinh-thánh mỗi ngày hay đọc một chương trong Kinh-thánh mỗi ngày với người bạn phải nằm liệt giường? |
And when he became bedridden, she turned him on his side every hour so he wouldn't get a bedsore. Rồi khi ông liệt giường, mỗi tiếng đồng hồ nàng lại lật người ông để khỏi bị hoại thư. |
After Akie becomes emotionally intimate with Azusa, Azusa brings Akie home to show Akie her father, who had become paralyzed and bedridden due to a traffic accident, that was ordered to not be investigated further by Akie's father. Sau khi Akie trở nên thân thiết với Azusa, Azusa đưa cô về về nhà của mình để giới thiệu cha của mình, người bị liệt và phải nằm liệt giường sau một vụ tai nạn giao thông, vụ mà cha của Akie đã ra lệnh không điều tra kĩ hơn). |
She was bedridden for a long time. Bà đã phải nằm liệt gường trong một thời gian dài. |
One young man shared the experience of administering the sacrament to an older member of our ward who has been bedridden for three years. Một thiếu niên đã chia sẻ kinh nghiệm thực hiện Tiệc Thánh cho một tín hữu lớn tuổi hơn của tiểu giáo khu chúng tôi là người đã nằm liệt giường trong ba năm. |
(Ecclesiastes 12:1-7) An elderly anointed Witness who was bedridden in an infirmary once expressed such frustration: “I can’t wait till I die and return to work.” (Truyền-đạo 12:1-7) Một chị Nhân Chứng lớn tuổi được xức dầu nằm liệt giường trong một bệnh xá có lần đã nói lên sự bực bội đó: “Tôi nóng lòng muốn chết để được lên trời làm việc”. |
On March 15 Lee, who was mostly bedridden, won the elections with an abnormally wide margin, winning 8,225,000 votes, while Myon received just 1,850,000 votes. Ngày 15 tháng 3, Lee Ki-poong dù đương thời hầu như đều nằm liệt giường vẫn chiến thắng với khoảng cách rộng bất thường, được 8.225.000 phiếu, trong khi Chang Myon chỉ nhận được 1.850.000 phiếu. |
Nurses taught our children how to care for our bedridden grandpa. Các y tá đã dạy cho con cái chúng tôi cách chăm sóc ông ngoại đang đau liệt giường. |
While scavenging the area, Daryl finds two elderly survivors, Terry Harrison and his wife, who is bedridden and in bad condition. Trong khi tìm kiếm xung quanh, Daryl tìm thấy hai người lớn tuổi còn sống, Terry Harrison và vợ ông, người ốm liệt giường đang trong tình trạng sức khỏe xấu. |
bedridden on a random afternoon. nằm liệt giường chỉ sau một buổi chiều. |
Now I am bedridden, and my children do all that they can to make my life as comfortable as possible. Hiện nay, tôi đang nằm liệt giường và các con cố gắng hết sức giúp tôi cảm thấy thoải mái. |
We visited that Church member, an older woman who was bedridden. Chúng tôi đến thăm người tín hữu đó của Giáo Hội, một người phụ nữ lớn tuổi nằm liệt giường. |
On the one hand, the Bishop, Joseph Laurent Philippe, was bedridden due to illness, and was therefore in no state to provide active opposition. Một mặt, Giám mục Joseph Laurent Philippe lại nằm liệt giường vì bệnh tật, và do đó đã không lời tuyên bố nào cung cấp cho phe đối lập đang hoạt động. |
Although bedridden, I am determined to share my faith with others Dù bị liệt giường, tôi cương quyết chia sẻ niềm tin với người khác |
When Bela was left bedridden by a stroke in 2012, Kris stopped her work for two years to focus on caring for her, but her mother then died on June 14, 2014. Khi mẹ cô-bà Bela- bị liệt giường vào năm 2012, Kris đã dừng công việc của mình trong hai năm để tập trung chăm sóc, nhưng mẹ cô đã qua đời vào ngày 14 tháng 6 năm 2014. |
Then, in 1985, Dad suffered a stroke that left him speechless and bedridden. Rồi vào năm 1985, cha tôi bị tai biến mạch máu não khiến cha không nói được và liệt giường. |
"Upon returning home with a bruised body and in a panic, Hung was bedridden and did not eat anything," Phap Luat reported. "Về nhà với tinh thần hoảng loạn và cơ thể bầm tím, anh Hưng nằm liệt giường, không ăn uống được," cũng theo tin của Pháp Luật. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bedridden trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bedridden
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.