bedtime trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bedtime trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bedtime trong Tiếng Anh.
Từ bedtime trong Tiếng Anh có nghĩa là giờ đi ngủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bedtime
giờ đi ngủnoun What a beautiful bedtime story this will be. Sẽ là một câu chuyện kể thật mỹ mãn trước giờ đi ngủ. |
Xem thêm ví dụ
It was the bedtime of my son, Aboody. Khi ấy, đến giờ đi ngủ của Aboody, con trai tôi. |
Before bedtime , allow your child to touch and play with favorite toys while you read aloud . Trước giờ ngủ , bạn nên cho con chơi với những thứ đồ chơi ưa thích trong khi mình đọc to cho con nghe . |
Lee reminds his mother of the importance of prayer at bedtime. Lee nhắc mẹ nó về tầm quan trọng của việc cầu nguyện trước khi đi ngủ. |
A five-part abridgement of Yoruba Girl Dancing (by Margaret Busby, read by Adjoa Andoh and produced by David Hunter) was broadcast on BBC Radio 4's Book at Bedtime in October 1991. Một bài tóm tắt năm phần của Yoruba Girl Dancing (bởi Margaret Busby, được đọc bởi Adjoa Andoh và do David Hunter sản xuất) được phát sóng trên chương trình Book at Bedtime trên kênh BBC Radio 4 vào tháng 10 năm 1991. |
Hey, you looking for somebody to read you a bedtime story? Cậu bé tìm người đọc truyện đêm khuya à? |
I thought that was a myth thieves told their children at bedtime. Tôi tưởng đó là truyền thuýết được kể cho bọn trẻ trước lúc ngủ |
Maybe four nights out of the week read them bedtime stories and three nights of the week have them tell stories. Có thể 4 ngày/ tuần bạn kể chuyện cho chúng và 3 ngày còn lại hãy bảo chúng kể truyện. |
Oh, yes, I've got a really really good bedtime borey. Đúng rồi, tôi có một chuyện kể giờ đi ngủ rất, rất hay ho. |
But napping within four hours of bedtime may be detrimental to healthy nocturnal rest. Nhưng nếu ngủ trong vòng bốn tiếng trước giờ ngủ tối thì sẽ khó ngủ ban đêm. |
I was invited to kneel at bedtime with a family when I was a guest in their home. Tôi đã được mời cùng quỳ xuống cầu nguyện trước khi đi ngủ với một gia đình khi tôi là khách trong nhà của họ. |
Let me tell you another bedtime story, Dr. Jones. Để tôi kể cho ông nghe 1 câu chuyện buồn ngủ khác, Ts Jones |
Every night at bedtime. Mỗi tối trước khi đi ngủ. |
Oh, there's nothing as fine as a sauna before bedtime. Không có gì tốt hơn là tắm hơi trước khi đi ngủ. |
Not even Grandpa could turn that into a bedtime story. Nên cả ông nội con cũng không thể biến nó thành chuyện kể trước lúc ngủ. |
I could imagine grandmothers being able to do social- plays with their granddaughters, with their friends, and to be able to share all kinds of other activities around the house, like sharing a bedtime story. Tôi có thể hình dung các bà có thể chơi trò chơi xã hội với đám cháu gái và bạn bè của chúng, và có thể chia sẻ tất cả các hoạt động khác nhau quanh nhà, giống như kể chuyện đêm khuya. |
Avoid alcohol as well as stimulants such as coffee or tea near bedtime. Tránh dùng rượu bia và các thức uống có chất kích thích như cà phê hoặc trà vào gần giờ đi ngủ. |
One night his four-year-old son asked him to read a bedtime story. Một buổi tối nọ, đứa con trai bốn tuổi của anh là Eric xin anh đọc truyện cho nó nghe trước khi đi ngủ. |
Cosette, it's past your bedtime! Cosette, đã quá giờ ngủ rồi đấy! |
Do you leave the light on after bedtime? Ông sẽ để đèn sáng sau giờ lên giường? |
Though she has three children and an unbelieving husband, she has found through experience that the best time for her to read and study the Bible is just before her bedtime. Tuy chị có ba đứa con và người chồng không tin đạo, qua kinh nghiệm chị nhận thấy là giờ tốt nhất để chị đọc và học hỏi Kinh-thánh là ngay trước khi đi ngủ. |
On the evening before I went to that door for fast offerings, I had said my prayers at bedtime. Vào buổi tối trước khi đi đến căn nhà đó để thu góp các của lễ nhịin ăn, tôi đã dâng lên một lời cầu nguyện trước khi đi ngủ. |
Avoid caffeine for eight hours before your planned bedtime . Hãy tránh chất cà-phê-in tám tiếng đồng hồ trước giờ đi ngủ của bạn . |
2 . Do n't eat or drink large amounts before bedtime . 2 . Chớ ăn uống quá no trước khi đi ngủ . |
Even if you decide to use sleep medications in the short-term , experts recommend changes in lifestyle and bedtime behavior as a long-term remedy to sleeplessness . Dù bạn quyết định sử dụng thuốc ngủ trong thời gian ngắn thì các chuyên gia cũng khuyến cáo nên thay đổi lối sống và hành vi thói quen giờ ngủ như là một biện pháp chữa mất ngủ lâu dài . |
Note: When Bedtime mode is on, you can also tap the Bedtime notification in the status bar to pause the feature. Lưu ý: Khi chế độ Giờ đi ngủ đang bật, bạn cũng có thể nhấn vào thông báo Giờ đi ngủ trên thanh trạng thái để tạm dừng tính năng này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bedtime trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bedtime
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.