banish trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ banish trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ banish trong Tiếng Anh.
Từ banish trong Tiếng Anh có các nghĩa là trục xuất, đày, đọa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ banish
trục xuấtverb A similar edict banished the Muslims ten years later. Mười năm sau, một sắc lệnh tương tự cũng được ban ra để trục xuất người Hồi giáo. |
đàyverb I was banished here because I was a monster. Mẹ bị đày ải ở đây vì là quái vật. |
đọaverb |
Xem thêm ví dụ
Banished? Trục xuất? |
Is she banished? Cổ có bị đày đi không? |
Anawrahta banished them in numbers; many of them fled to Popa Hill and the Shan Hills. Anawrahta đày họ theo nhóm; nhiều người trong số đó thoát đến đồi Popa và vùng đồi Shan. |
On August 2, 1600, after refusing to convert to Catholicism, Kepler and his family were banished from Graz. Ngày 2 tháng 8, sau khi từ chối cải sang Công giáo, Kepler và gia đình bị trục xuất khỏi Graz. |
A similar edict banished the Muslims ten years later. Mười năm sau, một sắc lệnh tương tự cũng được ban ra để trục xuất người Hồi giáo. |
I have struggled to banish the mortal desire to have things my way, eventually realizing that my way is oh so lacking, limited, and inferior to the way of Jesus Christ. Tôi đã vật lộn để xua đuổi ước muốn của con người nhằm có được mọi điều theo đường lối của tôi, cuối cùng nhận ra rằng đường lối của tôi thì rất thiếu sót, hạn chế, và kém xa đường lối của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Eric uses the bullet in the rifle that Ben used in the shooting and banishes him. Eric sử dụng viên đạn trong khẩu súng trường mà Ben đã sử dụng trong vụ bắn súng và bắn chết anh ta. |
And on this particular day of the dead... After centuries of being banished... Và trong ngày lễ đặc biệt này, sau nhiều thế kỷ bị trục xuất, |
King Manuel II and the royal family, now banished from Portuguese soil, fled from Ericeira into exile, first to Gibraltar and then to the United Kingdom, where the British monarch gave them refuge. Vua Manuel II và hoàng tộc giờ đây đã bị trục xuất khỏi đất Bồ Đào Nha, bèn trốn khỏi Ericeira ra nước ngoài sống lưu vong, đầu tiên là Gibraltar rồi sau đến tị nạn tại Vương quốc Anh. |
I banished you from the pride lands Ta đã cấm ngươi trở về vùng đất danh vọng |
For having banished you. Vì đã đày đọa anh. |
Rather than being banished, the Fujiwara were mostly retained in their old positions of civil dictator and minister of the center while being bypassed in decision making. Thay vì bị trục xuất, các thành viên gia tộc Fujiwara hầu hết được giữ lại chức vị cũ của nhà độc tài dân sự và thượng thư ở trung ương trong khi bị bỏ qua trong việc ra quyết định. |
Three of the islands in the Sporades were places where political offenders were banished. Ba trong số các hòn đảo ở Sporades là những nơi mà tội phạm chính trị bị trục xuất. |
You're banished forever. Các ngươi bị trục xuất vĩnh viễn. |
After being banished from court, she lived out the remainder of her life at Kimbolton Castle, and died there on 7 January 1536. Sau khi bị trục xuất khỏi triều đình nước Anh, Catherine về sống tại Kimbolton Castle, tại đây bà qua đời vào ngày 7 tháng 1 năm 1536. |
God banished him from civilization. Chúa đã trục xuất hắn khỏi nền văn minh |
On March 16, 1848 riots escalated again, after Montez returned to the city despite her banishment. Ngày 16 tháng 3 năm 1848 lại có nhiều xáo động, vì Montez trở lại München mặc dù bị cấm. |
Saigō fled back to Kagoshima, where he was arrested and banished to Amami Ōshima island. Saigō chạy trốn về Kagoshima, chỉ để bị bắt và bị đày đi đảo Amami Ōshima. |
Banish it. Vứt bỏ nó đi. |
All of us should banish hateful communications and practice civility for differences of opinion. Tất cả chúng ta đều nên tránh những hành động hận thù và hãy lễ độ đối với những quan điểm khác biệt. |
Banished ghosts are no longer usable during that level, but are returned after the mission is complete. Những con ma bị trục xuất không còn có thể sử dụng được trong màn đó nữa, nhưng được trở lại sau khi nhiệm vụ hoàn thành. |
The evil queen was banished from the land forever and the prince and Snow White lived happily ever after . Thế là mụ hoàng hậu độc ác bị trục xuất khỏi vương quốc mãi mãi và Hoàng tử cùng nàng Bạch Tuyết sống hạnh phúc suốt đời . |
You will not be banished. Ngươi sẽ không bị trục xuất. |
Either journey with your brother and the Knights Elite, or you can face banishment from the kingdom. Hoặc tham gia cùng anh con và các hiệp sỹ, hoặc đối mặt với lệnh trục xuất của vương quốc. |
There may have been certain anti-Jewish sentiments, for shortly before Paul’s visit, Emperor Claudius had banished the Jews from Rome.—Compare Acts 18:2. Dường như người ta có quan điểm chống Do Thái, bởi vì ít lâu trước khi Phao-lô thăm viếng, hoàng đế Cơ-lốt đã trục xuất người Do Thái ra khỏi thành Rô-ma. (So sánh Công-vụ các Sứ-đồ 18:2). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ banish trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới banish
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.