teller trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ teller trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ teller trong Tiếng Anh.
Từ teller trong Tiếng Anh có các nghĩa là người kể chuyện, người hay kể chuyện, người kiểm phiếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ teller
người kể chuyệnnoun As the teller of the tale and the audience, Là người kể chuyện và cũng là khán giả, |
người hay kể chuyệnnoun |
người kiểm phiếunoun |
Xem thêm ví dụ
Many view divination as harmless fun, but the Bible shows that fortune-tellers and wicked spirits go hand in hand. Nhiều người xem bói toán là trò vui vô hại nhưng Kinh-thánh cho thấy thầy bói và những ác thần có liên hệ chặt chẽ với nhau. |
The market sells all types of goods but notably silks and fabric, clothes, shoes and leather goods, sporting goods, plumbing and electronics, office supplies, fortune tellers, toys and food areas specialising in Korean cuisine. Chợ bán tất cả các loại hàng hoá nhưng đáng chý ý là lụa và vải, quần áo, giày và hàng da, đồ thể thao, ống nước và điện tử, văn phòng hỗ trợ, bói toán, đồ chơi và khu vực món ăn chuyên Ẩm thực Triều Tiên. |
Oh, she's the tall blonde one, near the fortune-teller. Oh, người tóc hoe, cao, đứng cạnh bà thầy bói. |
A desire to know what the future holds in store prompts many to consult fortune-tellers, gurus, astrologers, and witch doctors. Vì ham muốn biết chuyện tương lai mà nhiều người tìm đến những thầy bói, thầy đạo Ấn Độ, chiêm tinh gia và thầy phù thủy. |
Edward Teller pushed for discussion of a more powerful bomb: the "Super", usually referred to today as a "hydrogen bomb", which would use the explosive force of a detonating fission bomb to ignite a nuclear fusion reaction between deuterium and tritium. Edward Teller thúc đẩy thảo luận về một quả bom mạnh hơn: một "siêu bom", mà ngày nay thường gọi là "bom nhiệt hạch", sẽ sử dụng sức nổ của quả bom phân hạch được kích hoạt để châm ngòi cho phản ứng nhiệt hạch trong deuterium và tritium. |
So you all have copies of the fortune teller. Có đông tây nam bắc cả rồi. |
Einstein and Szilárd, along with other refugees such as Edward Teller and Eugene Wigner, "regarded it as their responsibility to alert Americans to the possibility that German scientists might win the race to build an atomic bomb, and to warn that Hitler would be more than willing to resort to such a weapon." Einstein và Szilárd, cùng những nhà khoa học tị nạn khác gồm Edward Teller và Eugene Wigner, "coi họ có trách nhiệm để cảnh báo người Mỹ khả năng của các nhà khoa học Đức có thể chế tạo thành công bom nguyên tử, và rằng Hitler rất quyết tâm có được vũ khí như vậy." |
9 However, the woman said to him: “You must know what Saul did, how he removed the spirit mediums and the fortune-tellers from the land. 9 Nhưng bà đáp: “Ông hẳn phải biết việc Sau-lơ đã làm, vua đã loại bỏ đồng bóng và thầy bói ra khỏi xứ. |
(b) What was God’s law regarding spirit mediums and fortune-tellers? b) Luật pháp của Đức Chúa Trời nói gì về các người đồng bóng và bói toán? |
The net result was more branches and more tellers. Kết quả mang lại là nhiều chi nhánh và nhiều giao dịch viên hơn. |
Von Neumann continued unperturbed in his work and became, along with Edward Teller, one of those who sustained the hydrogen bomb project. Trong trường hợp nào đi nữa, ông tiếp tục không lay chuyển trong công trình này và cuối cùng, cùng với Edward Teller, là một người duy trì các đề án kế tiếp về việc chế tạo bom hydrogen. |
For example, the Bible shows that demons and fortune-tellers work together. Chẳng hạn, Kinh Thánh cho thấy các quỷ và thầy bói cùng làm việc với nhau. |
In February 1958, Pauling participated in a publicly televised debate with the atomic physicist Edward Teller about the actual probability of fallout causing mutations. Vào tháng Hai, năm 1958, Pauling tham gia vào cuộc tranh luận trên truyền hình với nhà vật lý nguyên tử Edward Teller về xác suất các đột biến do bụi phóng xạ gây ra. |
Deukmejian moved to California in 1955 where his sister, Anna Ashjian, introduced him to his future wife Gloria Saatjian, a bank teller whose parents were also immigrants from Armenia. Deukmejian chuyển đến California vào năm 1955, em gái của mình, Anna Ashjian, giới thiệu ông với vợ Gloria Saatjian, có cha mẹ cũng đã được người nhập cư từ Armenia. |
‘What is wrong with going to a fortune-teller or reading your horoscope in a newspaper? ‹‹Đi coi bói hay đọc mục tướng số trong báo có gì là xấu không? |
The writing has been compared to that of Jane Austen, one of Rowling's favourite authors; Roald Dahl, whose works dominated children's stories before the appearance of Harry Potter; and the Ancient Greek story-teller Homer. Tiểu thuyết đã được so sánh với tác phẩm của Jane Austen – một trong những tác giả yêu thích của Rowling, Roald Dahl – nhà văn thống trị lĩnh vực truyện thiếu nhi trước khi Harry Potter xuất hiện, và nhà văn cổ người Hi Lạp Hómēros. |
16 Will Babylon’s fortune-tellers save her? 16 Các thầy bói của Ba-by-lôn có thể cứu nó không? |
Teller also raised the speculative possibility that an atomic bomb might "ignite" the atmosphere because of a hypothetical fusion reaction of nitrogen nuclei. Teller cũng đưa ra khả năng phỏng đoán rằng một quả bom nguyên tử có thể "kích hoạt" toàn bộ khí quyển Trái Đất bởi một phản ứng phân hạch giả định của hạt nhân nitơ. |
After the account is created the bank teller would offer her the cross sell of signing up to their internet banking app that would allow her to access her account details and pay her accounts online. Sau khi tài khoản được tạo, nhân viên ngân hàng sẽ cung cấp cho cô ấy bán chéo đăng ký vào ứng dụng ngân hàng internet của họ, cho phép cô ấy truy cập vào chi tiết tài khoản của mình và thanh toán tài khoản trực tuyến. |
After attending Harvard University on scholarship for two months, he dropped out in 1948 and moved to New York City at the age of 19, where he worked again at Bonwit Teller, this time in the advertising department. Sau một thời gian tham dự Đại học Harvard, ông tạm dừng vào năm 1948 và dời đến thành phố New York năm 19 tuổi, khi ông trở lại làm bộ phận quảng cáo cho hãng Bonwit Teller. |
(Isaiah 61:1; Luke 4:17-21) Thus, he became an evangelizer, a teller of good news. (Ê-sai 61: 1, Bản Diễn Ý; Lu-ca 4: 17- 21) Vì thế, ngài đã trở thành một người rao truyền tin mừng. |
No, teller mines is what we want. Không, chúng ta cần mìn chống tăng. |
Mediums, astrologers, fortune tellers, and sorcerers are inspired by Satan even if they claim to follow God. Những kẻ đồng bóng, chiêm tinh gia, thầy bói và phù thủy do Sa Tan xúi giục mặc dù họ tự cho là những người đi theo Thượng Đế. |
6 As if this were not enough, Israelite exiles were also exposed to Babylon’s boastful fortune-tellers, diviners, and astrologers. 6 Ngoài ra, dân Do Thái bị lưu đày còn chịu ảnh hưởng bởi những người bói toán, thầy bói và các chiêm tinh gia kiêu ngạo của Ba-by-lôn. |
In the Bible we find these words: “There should not be found in you anyone . . . who employs divination, anyone practicing magic, anyone who looks for omens, a sorcerer, anyone binding others with a spell, anyone who consults a spirit medium or a fortune-teller, or anyone who inquires of the dead. Kinh Thánh nói: “Trong vòng anh em, chớ nên có ai... xem bói, thực hành phép thuật, tìm điềm báo, làm thuật sĩ, chớ nên có ai ếm bùa người khác, cầu hỏi đồng bóng, thầy bói hay người chết. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ teller trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới teller
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.