bankruptcy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bankruptcy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bankruptcy trong Tiếng Anh.
Từ bankruptcy trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự phá sản, phá sản, sự mất hoàn toàn, Sự phá sản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bankruptcy
sự phá sảnnoun |
phá sảnnoun And if you don't sell, Lou, you're in bankruptcy. Nếu không đồng ý bán, lou, anh sẽ phá sản. |
sự mất hoàn toànnoun |
Sự phá sản
|
Xem thêm ví dụ
After the bankruptcy in 1923 of his previous firm, Laugh-O-Gram Studio, Disney moved to Hollywood to join his brother, Roy O. Disney. Sau lần hãng phim trước đó của ông phá sản vào năm 1923, Laugh-O-Gram Films, Disney chuyển Hollywood hợp tác với anh trai, Roy O. Disney. |
It's part of the bankruptcy law that says you can't take any action against a company in bankruptcy without first hiring another lawyer and getting permission from the bankruptcy court. Đó là một phần trong luật phá sản cho biết cậu không thể có bất cứ hành đồng nào chống lại một công ty đã phá sản mà không cần thuê luật sư khác và được sự cho phép từ tòa án |
On November 16, 2015, Rdio filed for Chapter 11 bankruptcy, and reached a deal to sell certain assets and intellectual property to a competitor, Pandora, for $75 million, pending approval by the bankruptcy court. Ngày 16 tháng 11 năm 2015, Rdio nộp đơn phá sản và thoả thuận hợp đồng đem bán hết tài sản hiện hữu và tài sản trí tuệ của mình cho một trong những công ty đối thủ của họ là Pandora, với giá 75 triệu đô, trong thời gian chờ đợi phán quyết của toà án. |
The most current game, released by Ubisoft in 2014, is Might and Magic X. Before its bankruptcy, the 3DO Company produced two further spin-offs of the Might and Magic series: Crusaders of Might and Magic and Warriors of Might and Magic. Phiên bản mới nhất hiện nay do Ubisoft phát hành năm 2014 là Might and Magic X. Trước khi phá sản, hãng 3DO còn sản xuất thêm hai bản spin-off thuộc dòng Might and Magic: Crusaders of Might and Magic và Warriors of Might and Magic. |
Non-performing loans (and the uncertainty around their true measure) in the banking sector remain a major concern, and due attention is needed to issues of bankruptcy, insolvency, and creditor rights which will facilitate corporate debt restructuring. Nợ xấu ngành ngân hàng (và cách tính nợ xấu thực sự) vẫn rất quan ngại và cần chú ý tới vấn đề phá sản, mất khả năng thanh toán, quyền của chủ nợ - những vấn đề sẽ tạo điều kiện cho quá trình tái cơ cấu nợ doanh nghiệp. |
And if you don't sell, Lou, you're in bankruptcy. Nếu không đồng ý bán, lou, anh sẽ phá sản. |
Chrysler was on the verge of bankruptcy. Chrysler đang trên bờ vực phá sản. |
The company traded on NASDAQ as WCOM (pre-bankruptcy) and MCIP (post-bankruptcy). Công ty giao dịch trên sàn NASDAQ với các mã giao dịch "WCOM" (trước khi phá sản) và "MCIP" (sau khi phá sản). |
It was dissolved in 1800 following bankruptcy, and the Netherlands established the Dutch East Indies as a nationalised colony. Sau khi bị phá sản, Công ty Đông Ấn Hà Lan chính thức bị giải tán năm 1800, và chính phủ Hà Lan thành lập Đông Ấn Hà Lan như một thuộc địa được quốc hữu hóa. |
In 2003 Regus filed for Chapter 11 bankruptcy protection for its US business, which had been struggling in the wake of the dot-com bubble. Năm 2003 Regus đăng ký bảo hộ Chương 11 phá sản cho dịch vụ kinh doanh tại Mỹ, vốn đang gắng gượng trong thời kỳ bong bóng Dot-com. |
Do they ever declare bankruptcy? Liệu họ có bao giờ tuyên bố phá sản không? |
Time, however, maintains that $72 million of his personal money was also involved in a later 2004 bankruptcy. Tuy nhiên, Time lại cho rằng 72 triệu USD tiền túi của ông cũng có liên quan tới một vụ phá sản sau này vào năm 2004. |
At Gloria's suggestion, immediate subsequent television spots referred to the bankruptcy, spelling out the troubles and asking customers to please buy today. Theo đề nghị của Gloria, các đài truyền hình tiếp theo ngay lập tức đề cập đến sự phá sản, liệt kê những rắc rối và yêu cầu khách hàng vui lòng mua ngay hôm nay. |
Northwest native Kurt Cobain wore a Tom Peterson wristwatch, as did David Foraker, the attorney representing the creditors in Peterson's bankruptcy case. Kurt Cobain bản địa Tây Bắc đeo đồng hồ đeo tay Tom Peterson, cũng như David Foraker, luật sư đại diện cho các chủ nợ trong vụ phá sản của Peterson. |
Some LBOs before 2000 have resulted in corporate bankruptcy, such as Robert Campeau's 1988 buyout of Federated Department Stores and the 1986 buyout of the Revco drug stores. Một số LBOs trong những năm 1980 và 1990 công ty phá sản, chẳng hạn như Robert Campeau 's 1988 mua lại của Federated Department Stores và mua lại năm 1986 Revco các cửa hàng thuốc. |
It served as the county seat of Milton County until 1931, when Milton County was merged with Fulton County to avoid bankruptcy during the Great Depression. Nó được xem là một bộ phận của Quận Milton cho đến năm 1931, khi Quận Milton được sát nhập với Quận Fulton để tránh phá sản trong thời kỳ Đại Suy thoái. |
All you have to do, if you are in trouble, financial trouble, is go to a lawyer and say, can you help me file for Chapter 7 bankruptcy? Tất cả những gì bạn phải làm nếu đang gặp rắc rối tài chính là tìm đến một luật sư và nói rằng ông có thể giúp tôi nộp đơn xin phá sản như trong Chương 7 không? |
It then reverted to Ravens Stadium in 2002 when PSINet filed for bankruptcy. Sau đó nó trở lại với tên Sân vận động Ravens vào năm 2002 khi PSINet đệ đơn xin phá sản. |
The company emerged from bankruptcy in June 1998 forming a third incarnation of Pan Am. Công ty thoát khỏi việc phá sản vào tháng 6 năm 1998 tạo ra một hãng Pan Am thứ 3. |
Also, if a firm cannot make its debt payments, meet its loan covenants or rollover its debt it enters financial distress which often leads to bankruptcy. Ngoài ra, nếu một công ty không thể thanh toán các khoản nợ, đáp ứng các Hiệp định vay vốn của nó hoặc tái đầu tư nợ của nó sẽ đi đến suy kiệt tài chính mà thường dẫn đến phá sản. |
In summary, then, the Bible does not rule out the possibility that in an extreme situation, a Christian may avail himself of the protection offered by Caesar’s bankruptcy laws. Vậy, để tóm tắt, Kinh-thánh không bác bỏ trường hợp có thể xảy ra khi một tín đồ đấng Christ ở trong vị thế cùng cực, có thể tìm sự che chở của luật pháp chính phủ về sự phá sản. |
The IMF -- dominated by the creditor countries -- cannot play a central role in designing such a mechanism ( any more than we in the United States should turn to our banks to design a good bankruptcy law ) . Quỹ tiền tệ thế giới -- bị gây áp lực bởi các quốc gia chủ nợ -- không thể đóng vai trò chủ yếu trong việc thiết kế cơ chế như vậy ( cũng như chúng ta không thể ở Hoa Kỳ nên chuyển sang ngân hàng của chúng tôi thiết kế luật phá sản đích đáng ) . |
I'm a bankruptcy attorney. Tôi là luật sư chuyên về phá sản. |
Despite increasing returns from the Dutch system of land tax, Dutch finances had been severely affected by the cost of the Java War and the Padri War, and the Dutch loss of Belgium in 1830 brought the Netherlands to the brink of bankruptcy. Mặc dù số tiền thu vào gia tăng nhờ hệ thống thuế đất, tình hình tài chính của thực dân Hà Lan đã bị ảnh hưởng do phải chi phí lớn cho các cuộc chiến tranh Java và Padri, và việc người Hà Lan để mất Bỉ vào năm 1830 đã khiến họ đến bên bờ vực phá sản. |
In 1929, he lost ownership of his first magazines after a bankruptcy lawsuit. Năm 1929, ông mất quyền sở hữu các tạp chí đầu tiên sau vụ kiện phá sản. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bankruptcy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bankruptcy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.