Bangladesh trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Bangladesh trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Bangladesh trong Tiếng Anh.
Từ Bangladesh trong Tiếng Anh có các nghĩa là Bangladesh, Băng-la-đét, bangladesh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Bangladesh
Bangladeshproper (country) I'll just take you to Bangladesh for a minute. Tôi sẽ đưa quí vị đến Bangladesh trong giây phút. |
Băng-la-đétproper (country) |
bangladesh
I'll just take you to Bangladesh for a minute. Tôi sẽ đưa quí vị đến Bangladesh trong giây phút. |
Xem thêm ví dụ
Countries such as Pakistan and Bangladesh also operate their own schools and curriculum. Các quốc gia như Pakistan và Bangladesh cũng vận hành các trường học và chương trình giảng dạy riêng của họ. |
Provisional Government of the Algerian Republic (1958–62) (guerrilla movement) Provisional Revolutionary Government of the Republic of South Vietnam (1969–1976), established during the Vietnam War against America and Republic of Vietnam Provisional Government of the People's Republic of Bangladesh (1970–1972), established after the declaration of freedom of Bengalis exiled to Calcutta. Chính phủ lâm thời của Cộng hòa Algérie (1958–62) (phong trào du kích) Chính quyền Cách mạng lâm thời Cộng hòa Nam Việt Nam (1969–1976), được thành lập trong Chiến tranh Việt Nam chống Mỹ và Việt Nam Cộng hòa Chính quyền lâm thời của Cộng hòa Nhân dân Bangladesh (1970–1972), được thành lập sau khi tuyên bố tự do của Bengal được lưu đày Calcutta. |
An internal investigation has been launched by Bangladesh Bank regarding the case. Một cuộc điều tra nội bộ được Ngân hàng Bangladesh thực hiện liên quan đến vụ việc. |
Around 440 tigers are estimated in Bangladesh, 163–253 tigers in Nepal and 103 tigers in Bhutan. Ước tính có khoảng 440 con hổ ở Bangladesh, 163-253 con hổ ở Nepal và 103 con hổ ở Bhutan. |
Modern microfinance started with Nobel Prize-winning economist Muhammad Yunus in Bangladesh . Tài chính vi mô hiện đại bắt đầu với nhà kinh tế học đoạt giải Nobel Muhammad Yunus ở Bangladesh . |
During her transit to Bangladesh from the United States, she was diverted to the Philippines to distribute emergency aid for the victims of Typhoon Haiyan on behalf of Government of Bangladesh. Trong quá trình chuyển tiếp của cô ấy tới Bangladesh từ Hoa Kỳ, cô đã được chuyển hướng đến Philippines phân phối các khoản viện trợ khẩn cấp cho các nạn nhân Bão Haiyan (2013) thay mặt cho Chính phủ Bangladesh. |
Bangladesh played their first game on January 29, 2010 against Nepal, in the South Asian Federation Games 2010, held in their own country, losing 1-0. Bangladesh có trận đấu chính thức đầu tiên vào ngày 29 tháng 1 năm 2010 với đối thủ là Nepal tại Đại hội Thể thao Nam Á 2010 ở Bangladesh. (thua 1-0). |
He has produced some power generators, which we are now doing an experiment in Bangladesh, in two villages where cow manure is producing biogas, which is running these generators. Ông ấy đã sản xuất một vài máy phát điện, những cái chúng ta đang thử nghiệm tại Bangladesh, tại 2 ngôi làng nơi phân bò đang được sử dụng để tạo khí sinh học, được dùng để chạy máy phát điện. |
In 1972, he collected a second Pulitzer, for his coverage of the conflict in Bangladesh. Trong năm 1972, ông có được giải Pulitzer thứ hai, về cuộc xung đột ở Bangladesh. |
Yes, it is the national image of Bangladesh. Đúng vậy, nó là hình ảnh quốc gia Bangladesh. |
Many people are from Bangladesh and Pakistan, and a huge number of Afghans are from the province of Khost. Nhiều người đến từ Bangladesh và Pakistan, và một số lượng lớn người Afghanistan đến từ tỉnh Khost. |
The Bangladeshi taka came into existence since 1972, a year after the independence of the eastern wing of the union, as the independent nation of Bangladesh. Đồng taka Bangladesh ra đời kể từ năm 1972, một năm sau khi một lần nữa Đông Pakistan lại ly khai, khỏi Pakistan,và trở thành nhà nước Bangladesh độc lập. |
In the 19th century, Sufi leader Sharafuddin Maneri encouraged Muslim women to apply sindoor in Bangladesh. Vào thế kỷ 19, lãnh đạo Sufi Sharafuddin Maneri khuyến khích phụ nữ Hồi giáo vẽ đánh dấu sindoor ở Bangladesh. |
Most parts of Bangladesh are within 10 metres (33 feet) above the sea level, and it is believed that about 10% of the land would be flooded if the sea level were to rise by 1 metre (3.3 feet). Đa phần Bangladesh nằm thấp 10 mét dưới mực nước biển, và mọi người cho rằng 10% đất đai sẽ bị ngập chìm nếu mực nước biển dâng thêm 1 mét. |
Spread over 34,267 sq mi (88,750 km2), it is bordered by the countries of Bangladesh, Nepal and Bhutan, and the Indian states of Odisha, Jharkhand, Bihar, Sikkim and Assam. Tây Bengal có diện tích 34.267 sq mi (88.750 km2), có biên giới quốc tế với Bangladesh, Nepal và Bhutan, và có biên giới quốc nội với các bang Odisha, Jharkhand, Bihar, Sikkim, và Assam. |
In 2004, Harrison was posthumously inducted into the Rock and Roll Hall of Fame as a solo artist by his former bandmates Lynne and Petty, and into the Madison Square Garden Walk of Fame in 2006 for the Concert for Bangladesh. Năm 2004, Harrison được vinh danh tại Đại sảnh Danh vọng Rock and Roll với lời dẫn của 2 người bạn thân Lynne và Petty, và sau đó tại Đại lộ Danh vọng Madison Square Garden trong buổi trình diễn Concert for Bangladesh vào năm 2006. |
And then two weeks later, Iqbal Quadir can issue his electricity in Bangladesh bonds. Và 2 tuần sau đó, Iqbal Quadir có thể phát hành trái phiếu điện lực ở Bangladesh. |
His family in Bangladesh begged him, "Come home." Gia đình ông ở Bangladesh đã khẩn cầu ông ấy, "Về nhà đi." |
Student politics is particularly strong in Bangladesh, a legacy from the liberation movement era. Cánh chính trị sinh viên có vai trò rất lớn tại Bangladesh, di sản từ thời phong trào giải phóng cuộc gia. |
This spelling error gained suspicion from Deutsche Bank, a routing bank which put a halt to the transaction in question after seeking clarifications from Bangladesh Bank. Sai lầm chính tả này làm cho Deutsche Bank, một ngân hàng định tuyến, nghi ngờ và họ cho ngưng cuộc giao dịch chờ Ngân hàng Bangladesh làm rõ vấn đề. |
Two years later, when faced with a growing crisis in East Pakistan (now Bangladesh), India signed the agreement. Hai năm sau, khi phải đối mặt với cuộc khủng hoảng ngày càng gia tăng ở Đông Pakistan (hiện là Bangladesh), Ấn Độ đã ký kết thoả thuận. |
Bangabandhu also carries out various constabulary tasks within Bangladesh's maritime boundary against maritime terrorism, environmental pollution, smuggling and can also be deployed for search and rescue operations when necessary. Tàu cũng thực hiện các nhiệm vụ khác nhau của cảnh sát ở ranh giới biển Bangladesh chống lại cướp biển, ô nhiễm môi trường biển, buôn lậu và cũng có thể được triển khai cho hoạt động Tìm kiếm cứu nạn khi cần thiết. |
June 6 – The governments of India and Bangladesh officially ratify their 1974 agreement to exchange enclaves along their border. 6 tháng 6: Chính phủ Ấn Độ và Bangladesh chính thức phê chuẩn thỏa thuận năm 1974 giữa họ về trao đổi các lãnh thổ tách rời dọc biên giới. |
Hossain, M.S., Sarker, S., Sharifuzzaman, S.M. & Chowdhury, S.R. (2013): New species of stinging catfish Heteropneustes nani (Siluriformes: Heteropneustidae) from Noakhali, Bangladesh. Phiên bản tháng 06 năm 2014. ^ a ă Hossain, M.S., Sarker, S., Sharifuzzaman, S.M. & Chowdhury, S.R. (2013): New species of stinging catfish Heteropneustes nani (Siluriformes: Heteropneustidae) from Noakhali, Bangladesh. |
On August 29, 2013, she commissioned into the Bangladesh Navy as BNS Durjoy. Vào ngày 29 tháng 8 năm 2013, cô ấy được ủy thác trong Hải quân Bangladesh như BNS Durjoy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Bangladesh trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Bangladesh
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.