grouchy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grouchy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grouchy trong Tiếng Anh.
Từ grouchy trong Tiếng Anh có các nghĩa là bẳn tính, cáu kỉnh, gắt gỏng, hay dỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grouchy
bẳn tínhadjective Don't you work with three other doctors and a grouchy gimp? Không phải anh làm việc với ba bác sĩ khác và một anh què bẳn tính sao? |
cáu kỉnhadjective I'm Grouchy, and I got a lot of pent-up anger to vent! Tôi là Tí Cáu Kỉnh, " Tôi là tôi " vẫn tốt hơn! |
gắt gỏngadjective |
hay dỗiadjective |
Xem thêm ví dụ
You're a grouchy old bear, aren't you, Clegane? Ông là một con gấu già hay cằn nhằn, Clegane à. |
Hi, Grouchy. Chào, Tí Càu Nhau. |
Who are you, and what have you done with Grouchy? Ồ ồ... ai đây, có phải là " Cáu Kỉnh " đó không? |
I'm Grouchy, and I got a lot of pent-up anger to vent! Tôi là Tí Cáu Kỉnh, " Tôi là tôi " vẫn tốt hơn! |
Grouchy, the only way we'll be extinct is if Smurfette gives Gargamel the secret formula. Chúng ta sẽ không sao, trừ phi Tí Cô Nương cho Gà Mên biết công thức bí mật |
Were you grouchy all day again? Em lại khó chịu suốt ngày hôm nay à? |
You're grouchy. Cậu cáu kỉnh quá. |
No, not you, Grouchy. Không thì thôi, Tí Cáu Kỉnh |
What did you just say, Grouchy? Nói hay lắm, Tí Cáu Kỉnh? |
Clumsy and Grouchy, go meet Master Winslow. Vụng Về, Cáu Kỉnh, đi tìm cậu Winslow. |
Don't you work with three other doctors and a grouchy gimp? Không phải anh làm việc với ba bác sĩ khác và một anh què bẳn tính sao? |
Grouchy was born in Paris, the son of François-Jacques de Grouchy, 1st Marquis de Grouchy (born 1715) and intellectual wife Gilberte Fréteau de Pény (died 1793). Grouchy được sinh ra tại Paris , là con trai thứ hai của François-Jacques de Grouchy, Hầu tước de Grouchy (b. 1715) và người vợ Gilberte Fréteau de Pény (d. 1793). |
Grouchy! Cáu Kỉnh |
Talking is much better than keeping your feelings to yourself or acting all grouchy and irr itable . Việc tâm sự , bày tỏ tốt hơn nhiều so với giữ kín cảm xúc của mình trong lòng hoặc hành động quạu quọ và khó chịu một mình . |
That's not a very smurfy attitude, Grouchy. Ồ, sao lại không cứu được |
To prepare for his role of being "grouchy", Lopez did not drink coffee, made sure he had bad breath and picked the busiest time to get to the studio. Để có phần "quạu" cho vai diễn của mình, Lopez không uống cà phê, giữ hơi thở không thơm tho và chọn thời điểm bận rộn nhất để đến xưởng phim. |
Phyllis (voiced by Sam Levine): A grouchy, often irritable Slavic woman who maintains the Multi Universe Transprojector (MUT) used by Penn and his team to travel to other worlds and fight evil. Phyllis ː người phụ nữ Xla-vơ cáu kỉnh vẫn còn giữ Thiết bị chuyển giao đa không gian (MUT) được sử dụng bởi Penn và nhóm của cậu đi qua thế giới khác và chống lại cái ác. |
Grouchy, take a look. Cáu Kỉnh, nhìn kìa |
Too grouchy. Quá cáu kỉnh. |
Before leaving Ligny, Napoleon had ordered Grouchy, who commanded the right wing, to follow up the retreating Prussians with 33,000 men. Trước khi rời Ligny thì Napoléon đã lệnh cho Grouchy, tướng chỉ huy cánh phải, mang 33.000 quân đuổi theo quân Phổ đang rút lui. |
A little lower, Grouchy. Trò này vui nè, Tí Cáu Kỉnh |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grouchy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới grouchy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.