bad news trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bad news trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bad news trong Tiếng Anh.

Từ bad news trong Tiếng Anh có các nghĩa là tin buồn, tin dữ, hung tin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bad news

tin buồn

noun (news of unpleasant, unfortunate or sad events)

And also give you some very bad news?
Và sẵn tiện báo sếp vài tin buồn luôn?

tin dữ

noun (news of unpleasant, unfortunate or sad events)

Mr Corleone insists on hearing bad news immediately.
Corleone là người thích nghe tin dữ ngay lập tức.

hung tin

noun

he had to be the bearer — this stranger had to be the bearer of bad news.
Ông phải làm người đưa đến hung tin.

Xem thêm ví dụ

That's very bad news for local indigenous people living downstream who are reporting alarmingly high cancer rates.
Đây quả là một tin tồi tệ đối với người bản xứ sống ở hạ nguồn, những người này có khả năng bị ung thư vô cùng cao.
I got some bad news.
Tôi có một tin xấu.
That's bad news for the polar bears.
Đó là một tin xấu với những chú gấu.
No one likes to give bad news directly to a candidate.
Không ai lại thích trực tiếp cung cấp tin xấu cho một ứng viên cả.
Bad news was something unknown, unheard of.
Lúc đó loài người chưa từng biết đến và nghe về những tin chẳng lành.
I've got some bad news.
Tôi e là tôi có vài tin xấu.
Mei, I have bad news.
Mei, cô có tin xấu.
Unlike the American government, we prefer not to get bad news from CNN
Không giống chính quyền Mỹ, chúng ta không thích nghe tin buồn từ CNN
This is bad news, but perhaps surprising to you, it's also part of the good news.
Đó là tin xấu, nhưng có lẽ bạn sẽ ngạc nhiên đó cũng là một phần của tin tốt.
Here is the bad news.
Và đây là tin xấu.
Bad news just walked in.
Tin xấu vừa đến.
Bad news.
Tin xấu.
Here's the bad news.
Còn tin xấu nữa.
Isn't the type to take bad news well.
ông ấy rất kín đáo.
What's the bad news?
Tin xấu?
I'm sorry to be the bearer of bad news, but somebody has to be.
Tôi rất lấy làm tiếc khi phải là người trruyền đi cái tin tồi tệ này, nhưng một ai đó sẽ phải làm điều này.
Well she said, "There is good news and bad news.
Bà nói rằng "Có cả tin tốt lẫn tin xấu.
What is the bad news about triptans?
Những nhược điểm của nhóm thuốc triptan là gì?
Also it's bad news for us.
Và cũng là tin xấu đối với chúng ta.
Oh, that is... that is bad news
Nếu thế thì... tệ quá!
Here's more bad news.
Thêm tin xấu nữa.
Bad news for you, son.
Còn các cậu thua rồi.
There is no bad news, I hope.
Hy vọng là không có tin xấu.
The bad news is... the rabbit died.
Tin xấu là cô có thai rồi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bad news trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới bad news

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.