backup file trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ backup file trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ backup file trong Tiếng Anh.
Từ backup file trong Tiếng Anh có nghĩa là tệp sao lưu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ backup file
tệp sao lưunoun (A duplicate of a program, a disk, or data, made either for archiving purposes or for safeguarding files.) |
Xem thêm ví dụ
Backup files Sao lưu tập tin |
So, you've got backup files, too? Vậy là anh cũng có tập tin dự phòng? |
Can not create backup file for % Không thể tạo thư mục % #. Lỗi: % |
When you import a backup file, the parts of your account that were archived are restored to their previous state. Khi bạn nhập tệp sao lưu, các phần của tài khoản mà bạn đã lưu trữ sẽ khôi phục về trạng thái trước đó. |
You can set up your phone to save backup copies of your files automatically. Bạn có thể thiết lập điện thoại để tự động lưu bản sao lưu cho các tệp. |
This also allows data backup programs to archive files currently in use by the file system. Điều này cho phép các chương trình sao lưu dữ liệu lưu trữ các tập tin hiện thời đang được sử dụng bởi hệ thống tập tin. |
When ready to clean up your site, you can either replace server configuration files with a known good backup or you can delete the unwanted code on the existing file. Khi đã sẵn sàng để làm sạch trang web của bạn, bạn có thể thay thế các tệp cấu hình máy chủ bằng một bản sao lưu chính xác đã biết hoặc bạn có thể xóa mã không mong muốn trên tệp hiện tại. |
Backup file '%# ' exists and is newer than '%# '. Should I use the backup file? Tập tin sao lưu « % # » đã có: nó mới hơn « % # ». Trình này nên dùng tập tin sao lưu này không? |
However, you always have a chance to create a backup file with your changes and comments before you install the new version. Tuy nhiên, bạn luôn có thể tạo tệp sao lưu chứa các nội dung thay đổi và nhận xét trước khi cài đặt phiên bản mới. |
When you import a backup file (Ads Editor Archive file, or AEA), you restore your account to the state it was in when the backup file was created. Khi nhập tệp sao lưu (tệp lưu trữ Ads Editor hay còn gọi tắt là AEA), bạn sẽ khôi phục tài khoản của mình về trạng thái cũ lúc tạo tệp sao lưu đó. |
She is killed by a passing truck but Mr. Pickles revives her and sends her on one last mission to destroy the satellite which contains a backup file of her memories. Bà ấy chết vì bị một chiếc xe tải cán nhưng Mr. Pickles đã hồi sinh bà và giao cho bà nhiệm vụ cuối cùng để phá hủy một vệ tinh có chứa tập tin sao lưu về ký ức của bà. |
To achieve this, a backup operation is done occasionally or continuously, where each desired database state (i.e., the values of its data and their embedding in database's data structures) is kept within dedicated backup files (many techniques exist to do this effectively). Để đạt được điều này, một hoạt động sao lưu được thực hiện đôi khi hoặc liên tục, trong đó mỗi trạng thái cơ sở dữ liệu mong muốn (nghĩa là các giá trị của dữ liệu và việc nhúng chúng vào cấu trúc dữ liệu của cơ sở dữ liệu) được giữ trong các tệp sao lưu chuyên dụng (có nhiều kỹ thuật để thực hiện điều này một cách hiệu quả). |
In 4.4BSD and 4.4BSD-Lite, files and directories (folders) accepted four attributes that could be set by the owner of the file or the superuser (the "User" attributes) and two attributes that could only be set by the superuser (the "System" attributes): (User) No-dump: When set, it indicates that the file or directory should not be saved during a backup operation. Trong các hệ điều hành 4.4BSD và 4.4BSD-Lite, các tập tin và thư mục chấp nhận bốn thuộc tính có thể được thiết lập bởi chủ sở hữu tập tin hoặc siêu người dùng (thuộc tính "Người dùng") và hai thuộc tính chỉ có thể được đặt bởi siêu người dùng (thuộc tính "Hệ thống"): (User) No-dump: (Người dùng - không lưu) Khi được đặt, nó chỉ ra rằng tập tin hoặc thư mục không nên được lưu trong một thao tác sao lưu. |
As a result of this merger, Symantec includes storage- and availability-related products in its portfolio, namely Veritas File System (VxFS), Veritas Volume Manager (VxVM), Veritas Volume Replicator (VVR), Veritas Cluster Server (VCS), NetBackup (NBU), Backup Exec (BE) and Enterprise Vault (EV). Kết quả của việc sáp nhập này, Symantec bao gồm các sản phẩm lưu trữ và khả dụng liên quan trong danh mục đầu tư của mình, cụ thể là Veritas File System (VxFS), Veritas Volume Manager (VxVM), Veritas Volume Replicator (VVR), Veritas Cluster Server (VCS), NetBackup (NBU), Backup Exec (BE) và Enterprise Vault (EV) (hệ thống lưu trữ thư điển tử). |
Remove snapshot file before backup Gỡ bỏ tập tin chụp trước khi sao lưu |
Backup software makes copies of all information stored on a disk and restores either the entire disk (e.g. in an event of disk failure) or selected files (e.g. in an event of accidental deletion). Phần mềm sao lưu và phục hồi tạo ra bản sao của tất cả các thông tin lưu trữ trên đĩa và khôi phục toàn bộ đĩa (ví dụ trong trường hợp đĩa hỏng) hoặc các tập tin đã chọn (ví dụ trong trường hợp vô tình xóa). |
The master file can be recreated by restoring the last complete backup and then reprocessing transactions from the journal files. Các tập tin chủ có thể được tái tạo lại cuối cùng sao lưu toàn và sau đó giao dịch tái chế từ tạp chí các tập tin. |
It used Ghost 10.0′s engine, with the addition of features to allow backup and restoration of individual files. Hệ thống sử dụng cơ của Ghost 10.0, với việc bổ sung các tính năng cho phép sao lưu và phục hồi các tập tin cá nhân. |
Hitachi includes its Fabrik backup software , which automatically copies over selected files from the PC and includes 2GB of free online backup . Hitachi kèm theo cho nó phần mềm sao lưu Fabrik , cho phép tự động sao chép các tập tin được chọn từ máy tính cá nhân và gồm có 2GB sao lưu trực tuyến miễn phí . |
The backup is stored as an Ads Editor Archive (AEA) file, which you can import any time in the future. Tệp sao lưu sẽ được lưu trữ dưới dạng Tệp lưu trữ Ads Editor (AEA) và bạn có thể nhập tệp này bất kỳ lúc nào trong tương lai. |
Completed transactions since the last backup are stored separately and are called journals, or journal files. Hoàn thành giao dịch từ bản sao lưu cuối cùng được lưu giữ riêng, và được gọi là tạp chí hay tạp chí các tập tin. |
Traditionally, in DOS and Microsoft Windows, files and folders accepted four attributes: Archive (A): When set, it indicates that the hosting file has changed since the last backup operation. Thông thường trong hệ điều hành DOS và Microsoft Windows, tập tin và thư mục có 4 thuộc tính: Archive (Lưu trữ): Khi được bật, nó chỉ ra rằng các tập tin lưu trữ đã thay đổi kể từ khi hoạt động sao lưu cuối cùng. |
AEA files can be created in two ways: a manual export or an automatic backup. Có 2 cách tạo tệp AEA: xuất theo cách thủ công hoặc sao lưu tự động. |
When you’re ready to clean up your site (Step 7 of the Help for Hacked Site recovery process), you can either replace affected directories with the last good backup or you can remove the unwanted pages and any files or functions the hacker used to create them. Khi đã sẵn sàng để làm sạch trang web của bạn (Bước 7 của quy trình khôi phục Trợ giúp cho trang web bị tấn công), bạn có thể thay thế các thư mục bị ảnh hưởng bằng bản sao lưu tốt gần đây nhất hoặc bạn có thể xóa các trang không mong muốn và bất kỳ tệp hay chức năng nào mà tin tặc sử dụng để tạo chúng. |
Backup and Restore, the backup component of Windows that had been deprecated but was available in Windows 8 through a Control Panel applet called "Windows 7 File Recovery", is removed. Bài chi tiết: Danh sách các tính năng bị loại bỏ trong Windows 8 Backup and Restore, thành phần sao lưu của Windows dù đã lỗi thời nhưng vẫn có mặt trong Windows 8 qua phần cài đặt "Windows 7 File Recovery" trong Control Panel, nay đã bị loại bỏ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ backup file trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới backup file
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.