backed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ backed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ backed trong Tiếng Anh.
Từ backed trong Tiếng Anh có các nghĩa là thanh nhã, cao, dè dặt, nhanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ backed
thanh nhã
|
cao
|
dè dặt
|
nhanh
|
Xem thêm ví dụ
We still have an opportunity to not only bring the fish back but to actually get more fish that can feed more people than we currently are now. Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại. |
She must have given it back before she took off on him. Bà ấy hẳn đã bỏ nó lại trước khi bỏ bố mà đi. |
Is that you take this back. Lấy lại cái này. |
And I'll meet you back later. Anh sẽ gặp lại em sau. |
Back in the studio after 19 months, he was accompanied by Charlie McCoy on bass, Kenny Buttrey on drums, and Pete Drake on steel guitar. Trở lại phòng thu sau 19 tháng, anh mang theo Charlie McCoy trong vai trò chơi bass, Kenny Buttrey chơi trống, và Pete Drake chơi guitar. |
Welcome back, in the previous lecture, we talked about how we could use models to become clearer thinkers. Chào mừng các bạn đã quay trở lại, ở bài trước, chúng ta đã nói về việc mô hình có thể giúp ta trở thành những người suy nghĩ rõ ràng hơn như thế nào. |
18 So Moses went back to Jethʹro his father-in-law+ and said to him: “I want to go, please, and return to my brothers who are in Egypt to see whether they are still alive.” 18 Vậy, Môi-se quay về với cha vợ mình là Giê-trô+ và nói: “Thưa cha, con muốn trở về cùng anh em con tại Ai Cập để xem họ còn sống hay không”. |
I'll go back to the lab and say, we need teachers. Tôi sẽ quay về phòng nghiên cứu và nói: chúng ta cần giáo viên. " |
Back off... of everything. Tụi mày rút lui đi... tất cả mọi chuyện. |
We're going back into Baghdad. Chúng ta sẽ trở lại Bát-Đa. |
And we'll do it like this, we'll sell you back your Wednesdays for 10 percent of your salary. Và chúng tôi sẽ làm như thế này, chúng tôi sẽ bán lại cho bạn ngày Thứ Tư của bạn với 10% lương tháng của bạn. |
And I don't know why, but the team's not back yet. Tôi không biết vì sao nhưng có lẽ không tập hợp được cả đội rồi. |
I vow to you, here and now, that I will bring the Israelites back and make them build you Ta thề với con, ngay tại đây rằng ta sẽ mang đám Ít-ra-en đó về đây và bắt chúng phải xây cho con |
Isaiah’s contemporary Micah declares: “What is Jehovah asking back from you but to exercise justice and to love kindness and to be modest in walking with your God?” Nhà tiên tri đồng thời với Ê-sai là Mi-chê tuyên bố: “Cái điều mà Đức Giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công-bình, ưa sự nhân-từ và bước đi cách khiêm-nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?” |
I'll give it back to him, someday. Một ngày, tao sẽ trả lại cho bố. |
Then there was no looking back at all for us. Và không hề có sự quay đầu lại với chúng tôi. |
We gathered enough material to make a fire, cooked the last food we had, and started back on foot. Chúng tôi lượm củi đủ để nhóm lửa và nấu số thực phẩm còn lại, rồi đi bộ trở về. |
If I then said to you, what happens if that whole wall on the side of " E " collapses and you have to use your weight to put it back up, what would you be able to do with it? Nếu sau đó tôi nói với bạn, điều xảy ra liệu rằng toàn bộ bức tường phía bên trong của ký tự " E " sụp đổ và bạn phải dùng đến trọng lượng của mình để đặt nó trở lại, bạn sẽ làm điều gì với nó? |
I wish I could have convinced him to come back with me. Tôi ước gì mình thuyết phục cậu ấy quay lại đây. |
You always bring it back to that. Cho dù anh có nói gì thì em vẫn lại nhắc lại chuyện đó. |
I come back soon. Tôi sẽ trở lại ngay. |
‘Now I know that you have faith in me, because you have not held back your son, your only one, from me.’ Giờ thì ta biết ngươi tin nơi ta, vì ngươi đã không tiếc con ngươi, con trai một ngươi, mà dâng cho ta’. |
You take that back. Rút lại câu đó mau lên. |
Their fixed jav'lins in his side he wears, And on his back a grove of pikes appears. " Jav'lins cố định của họ trong đội bóng của ông ông mặc, trên lưng một khu rừng của pikes xuất hiện. " |
Now stand back and let me breathe! Bây giờ lui lại để cho tôi thở! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ backed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới backed
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.