backgammon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ backgammon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ backgammon trong Tiếng Anh.
Từ backgammon trong Tiếng Anh có các nghĩa là cờ tào cáo, Backgammon, backgammon, trò chơi thò lò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ backgammon
cờ tào cáoverb |
Backgammonverb (one of the oldest board games for two players) He's got a real nice backgammon set up there. Ông ta có một bàn chơi Backgammon rất đẹp. |
backgammonverb You have lost the current game of backgammon Bạn thua trong trò chơi backgammon này Name |
trò chơi thò lòverb |
Xem thêm ví dụ
Games with dice, for example, like backgammon, are stochastic. Những trò chơi xúc sắc, chẳng hạn như backgammon, thì có tính ngẫu nhiên. |
He enjoyed gambling, in particular at backgammon, and was an enthusiastic hunter, even by medieval standards. Ông thích cờ bạc, đặc biệt là môn cờ tào cáo, và là một thợ săn sành sỏi, ngay cả theo tiêu chuẩn của thời Trung Cổ. |
Like chess, backgammon has been studied with great interest by computer scientists. Giống như cờ vua, backgammon cũng được nhiều nhà khoa học máy tính quan tâm nghiên cứu. |
You have lost the current game of backgammon Bạn thua trong trò chơi backgammon này Name |
The garden is also popular among the elderly who sit in the shade of the trees to play cards, backgammon or chess. Khu vườn cũng phổ biến đối với người cao tuổi khi họ đến đây ngồi trong các bóng râm để chơi bài, backgammon hay cờ vua. |
Zeno was a player of τάβλη (tabula), a game nearly identical to modern backgammon. Zeno là một tay chơi sành sỏi trò Tabula, một trò chơi liên quan đến backgammon (cờ tào cáo) hiện đại. |
TD-Gammon, a program that learned to play world-class backgammon partly by playing against itself (temporal difference learning with neural networks). TD-Gammon, một chương trình học chơi cờ tào cáo hàng đầu thế giới một phần bằng cách chơi chống lại chính nó (học khác biệt với các mạng nơ-ron). |
He's got a real nice backgammon set up there. Ông ta có một bàn chơi Backgammon rất đẹp. |
About me kicking your ass in backgammon? Về chuyện em đánh bại anh trong trò đánh cờ á? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ backgammon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới backgammon
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.