ascending order trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ascending order trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ascending order trong Tiếng Anh.
Từ ascending order trong Tiếng Anh có các nghĩa là thứ tự lên, thứ tự lớn dần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ascending order
thứ tự lên
|
thứ tự lớn dần
|
Xem thêm ví dụ
However, in Wason's rule discovery task the answer—three numbers in ascending order—is very broad, so positive tests are unlikely to yield informative answers. Tuy nhiên, trong bài tập khám phá quy luận của Wason câu trả lời-ba số theo thứ tự tăng dần-là rất rộng, cho nên các phép thử khẳng định ít có khả năng sinh ra các câu trả lời giàu thông tin. |
Click the column header again to toggle between ascending and descending order. Nhấp lại vào tiêu đề cột để chuyển đổi giữa thứ tự tăng dần và giảm dần. |
To sort your invoices ascending or descending order, just click on the column header that you’d like to sort by. Để sắp xếp hóa đơn của bạn theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần, chỉ cần nhấp vào tiêu đề cột mà bạn muốn sắp xếp theo. |
But name and type default to ascending order. Nhưng Tên và Loại mặc định theo thứ tự tăng dần. |
A newspaper reporting on this discovery said: “Today the [Greek Orthodox] priest will ascend the mountain, just as in ancient times the Minoan priest would,” in order to perform religious services! Một bài báo tường trình về sự khám phá này đã viết: “Ngày nay tu sĩ [Chính thống giáo Hy Lạp] đi lên núi, giống như thầy tế lễ Minoan đã làm vào thời xưa” để cử hành những nghi lễ tôn giáo! |
After George's death in 1936, she became queen mother when her eldest son, Edward VIII, ascended the throne, but to her dismay, he abdicated later the same year in order to marry twice-divorced American socialite Wallis Simpson. Sau cái chết của George V năm 1936, bà trở thành thái hậu khi người con trai cả là Edward lên ngai vàng, nhưng ông đã để bà phải thất vọng, ông đã thoái vị để kết hôn với một người Mỹ đã hai lần ly dị chồng Wallis Simpson. |
In order to ascend the throne, the Empress eliminated clansmen and old officials, blaming everything on the Chaplain. Thiên Hậu vì đăng cơ, ngồi vào vương vị không chùn tay giải quyết tất cả các lão thần. |
In order to strengthen his position against the ephors, who were opposed to his expansionist policy, Cleomenes recalled his uncle Archidamus V from his exile in Messene to ascend the Eurypontid throne, but as soon as Archidamus returned to the city, he was assassinated. Để tăng cường địa vị của mình chống lại các giám quan, những người phản đối chính sách bành trướng của mình, Cleomenes triệu hồi người chú Archidamus V của Eudamidas III đang bị lưu đày ở Messene để ngồi lên ngai vàng nhà Eurypontid, nhưng ngay sau khi Archidamus trở về thành phố, ông bị ám sát. |
Each index segment may be either ascending or descending, in terms of its ordering contribution. Bậc hạng của người chơi có thể kéo lên hoặc hay tụt xuống trong suốt mùa giải, tùy theo năng lực của họ. |
Yet historian R.A. Leeson, in United we Stand (1971), said: Two conflicting views of the trade-union movement strove for ascendancy in the nineteenth century: one the defensive-restrictive guild-craft tradition passed down through journeymen's clubs and friendly societies, ... the other the aggressive-expansionist drive to unite all 'labouring men and women' for a 'different order of things'. Như nhà sử học R.A Leeson, trong cuốn United We Stand (Tạm dịch: Chúng ta hãy đoàn kết đứng lên) (1971) có viết: "Hai quan điểm mâu thuẫn nhau của phong trào công đoàn đấu tranh với nhau để giành ưu thế trong thế kỷ mười chín: một đằng là truyền thống phường hội nghiêm ngặt có tính phòng thủ truyền lại qua các câu lạc bộ thợ thuyền và các hội bạn thợ,... đằng khác là xu thế bành trướng có tính tấn công nhằm thống nhất toàn thể 'người lao động nam cũng như nữ' để thiết lập một 'trật tự mới'..." |
Jon Krakauer's book Into Thin Air argues that Bass's ascent of Mount Everest with Breashears pulled the mountain into a "postmodern era" wherein commercial guided expeditions became big business and encouraged climbers with limited experience to pay large sums of money to these enterprises in order to ascend Everest. Cuốn sách Into Thin Air của Jon Krakauer cho rằng việc Bass chinh phục Everest đã kéo ngọn núi này vào "thời kỳ hậu hiện đại" trong đó các cuộc chinh phục thương mại trở thành một ngành kinh doanh béo bở và thúc đẩy các nhà leo núi ít kinh nghiệm trả một số tiền lớn cho các công ty để chinh phục Everest. |
The current list of sounds in the order listed is Chimes, Xylophone, Chords, Tap, Jingle, Transition, Descending, Bounce, Echo, and Ascending. Danh sách các âm bao thức hiện tại theo thứ tự được hiển thị là Chimes, Xylophone, Chords, Tap, Jingle, Transition, Descending, Bounce, Echo, và Ascending. |
We do not have to ascend “into the heavens” or journey “to the other side of the sea” in order to learn what God expects of us. Chúng ta không cần lên “trên trời” hoặc sang “bên kia biển” để biết ý muốn của Ngài (Câu 12, 13). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ascending order trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ascending order
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.