as well trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ as well trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ as well trong Tiếng Anh.
Từ as well trong Tiếng Anh có các nghĩa là cũng, cũng vậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ as well
cũngadverb And yet, the contrary is always true as well. Nhưng, sự trái ngược cũng luôn luôn có lý. |
cũng vậyadverb They might as well catch us now as later. Họ có bắt được mình bây giờ hay sau này cũng vậy thôi. |
Xem thêm ví dụ
(Applause) We're delighted about it as well. (Võ tay) Chúng tôi cũng rất vui mừng vì điều này. |
Isaac's job was to assess the requirements needed to meet local conditions as well as price-point concerns. Công việc của Isaac là đánh giá các yêu cầu cần thiết để đáp ứng các điều kiện địa phương cũng như các mối quan tâm về giá cả. |
These include salaries, rent, and other business expenses paid or accrued, as well as allowances for depreciation. Chúng bao gồm tiền lương, tiền thuê nhà và các chi phí kinh doanh khác được trả hoặc tích lũy, cũng như các khoản phụ cấp cho khấu hao. |
He doesn't just speak French, he speaks Spanish as well. Ngoài tiếng Pháp ra, anh ta còn có thể nói tiếng Tây Ban Nha. |
I put my arm around this good bishop to give him my support—physically as well as spiritually. Tôi choàng tay mình quanh vị giám trợ tốt bụng đó để nâng đỡ ông—về phần thể xác cũng như về phần tinh thần. |
Lucy is now able to see ghosts as well. Điều đặc biệt là Huy đã có khả năng nhìn thấy các hồn ma. |
However,'jury- men'would have done just as well. Tuy nhiên, ban giám khảo, người đàn ông đã có thể làm chỉ là tốt. |
I mean, you may as well have. Thì ý chị cũng thế còn gì. |
It was not likely as well known here in England as it would have been abroad. Cuốn sách khó lòng nổi tiếng ở đây, tại Anh quốc, như nổi tiếng ở nước ngoài. |
Well, I really appreciate it, Diane, and I know Cathy will as well. Tôi chân thành cảm ơn, Diane, và tôi biết Cathy cũng thế. |
Because we expect an apology from him, as well as you. Vì chúng tôi muốn nhận được lời xin lỗi từ anh ta, và cả anh nữa. |
In his revision of Ochnaceae, Gilg provided a summary of van Tieghem's classification, as well as his own. Trong sửa đổi của mình về Ochnaceae, Gilg cung cấp một xem xét tổng quan về phân loại của van Tieghem cũng như về phân loại của chính ông. |
Serving the true God provides opportunities to reach out for short-range as well as long-range goals. Khi làm thế, bạn có cơ hội vươn đến những mục tiêu ngắn hạn và dài hạn liên quan đến sự thờ phượng*. |
Far too many innocent people suffer because of circumstances of nature as well as from man’s inhumanity. Có quá nhiều người vô tội phải chịu đau khổ vì những hoàn cảnh tự nhiên cũng như sự tàn nhẫn của con người. |
You're going to spoil not only your holiday but ours as well. Cô sẽ không chỉ làm mất vui kỳ nghỉ của cô mà còn của chúng tôi nữa. |
And if she has a fucking teddy bear, you're going to leave the teddy bear alone as well. Và nếu con bé có một chú gấu bông, cậu cũng phải không được đụng đến chú gấu bông đó. |
Fitchburg is home to Fitchburg State University as well as 17 public and private elementary and high schools. Fitchburg có Đại học Tiểu bang Fitchburg và 17 trường tiểu học và trung học. |
They have fucked us as well? Bọn đấy cũng chơi ta luôn à? |
You might help them get familiar with the area as well as address their questions and needs. Bạn có thể giúp họ quen thuộc với khu vực mới, và nếu họ cần biết điều gì, hãy sẵn lòng hướng dẫn và giúp đỡ. |
We can be confident that Jehovah values their whole-souled efforts as well. Chúng ta tin chắc Đức Giê-hô-va cũng quý trọng nỗ lực hết lòng của họ. |
BINGHAM TRIED TO GET THE CHINK BID, AS WELL, BUT THEY'RE MORE CAREFUL THAN THE EUROPEANS. Bingham cũng đang lấy giá của bọn Tàu nhưng họ cẩn thận hơn những người Âu châu. |
My husband is going to go straight there as well! Ba các con cũng sẽ đến thẳng đó! |
As of 2007, the state operates two television stations as well as national and regional radio stations. Tính đến năm 2007, nhà nước vận hành hai đài truyền hình cũng như các đài phát thanh quốc gia và khu vực. |
Why just you, we should inform Sarang as well.... about the plan we' ve hatched to nab him Sao chỉ có anh, Chúng tôi cũng phải thông báo với Sarang nữa...... về kế hoạch chúng tôi ngấm ngầm làm để tóm cổ hắn |
There are numerous mountains outside of these two ranges as well. Ngoài ra cũng có một số ngọn núi nằm ngoài hai dãy núi này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ as well trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới as well
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.