as to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ as to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ as to trong Tiếng Anh.
Từ as to trong Tiếng Anh có các nghĩa là còn như, về. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ as to
còn nhưadposition |
vềconjunction He said nothing as to the time. Anh ấy không nói gì về giờ giấc. |
Xem thêm ví dụ
5 We have read what Paul “received from the Lord” as to the Memorial. 5 Chúng ta đã đọc rằng Phao-lô “có nhận nơi Chúa” về các điều liên quan đến lễ Kỷ niệm. |
What can we be determined to do as to Bible locations? Về các địa danh trong Kinh Thánh, chúng ta nên quyết tâm làm gì? |
Why do Matthew’s and Luke’s accounts differ as to Jesus’ early life? Tại sao lời tường thuật của Ma-thi-ơ và của Lu-ca về Chúa Giê-su khi còn nhỏ có sự khác nhau? |
The two disciples are clearly bewildered as to the meaning of what has occurred. Rõ ràng hai môn đồ này rất bối rối, không hiểu ý nghĩa của chuyện đã xảy ra. |
8 Later Jewish mystical literature, the Cabala, even goes as far as to teach reincarnation. 8 Văn chương huyền bí Do Thái sau này, tức là Cabala, còn dạy cả đầu thai nữa. |
God’s Word urges that we be “babes as to badness,” not seeking knowledge of things immoral or wicked. Lời Đức Chúa Trời khuyên “về sự gian ác thật nên như trẻ con vậy”, không nên tìm hiểu về những việc ác và vô luân (I Cô-rinh-tô 14:20). |
May I inquire as to the fate of my man Bronn? Cho phép tôi hỏi về số phận bạn đồng hành của tôi, Bronn? |
They were also enlightened as to the gross error of the churches’ teachings on hellfire and the Trinity. Họ cũng được soi sáng để nhận ra sự sai lầm rõ rệt của những sự dạy dỗ về địa ngục và Chúa Ba Ngôi của các nhà thờ. |
And as to Babylonian beliefs about the soul note what The International Standard Bible Encyclopædia says: Cuốn The International Standard Bible Encyclopædia (Bách khoa tự điển về Kinh-thánh) nói đến sự tin tưởng của người Ba-by-lôn về linh hồn: |
He felt inspired as to what he should do with his life. Ông cảm thấy soi dẫn về điều ông nên làm với cuộc sống của mình. |
One state in Northern India has gone so far as to link toilets to courtship. Một bang ở phía bắc Ấn Độ đã đi xa hơn bằng việc liên kết nhà vệ sinh với việc tìm hiểu nhau Và nó thành công. |
□ What outcome did Jeremiah prophesy as to world peace? □ Giê-rê-mi tiên tri kết quả gì về hòa bình thế giới? |
Declared innocent by lack of evidence Leaves us all puzzled as to where there is any justice Được tuyên bố vô tội do thiếu bằng chứng, khiến tất cả chúng ta hoài nghi về sự tồn tại của công lý. |
There were different schools of thought as to the causes of inflation. Có những trường phái khác nhau về tư tưởng như các nguyên nhân của lạm phát. |
He was so kind as to show me the way to the station. Anh ấy thật tốt bụng khi chỉ đường đến ga. |
There is some contention as to that date however, which was obtained using nuclear DNA. Tuy nhiên, có một vài tranh luận về niên đại này, cái thu được khi sử dụng ADN hạt nhân. |
The service overseer should try to anticipate unusual situations and give appropriate instructions so as to minimize awkwardness. Giám thị công tác nên cố gắng dự tính trước những tình huống khó xử và đưa ra chỉ dẫn thích hợp để giảm thiểu sự lúng túng. |
What is the reputation of Jehovah’s Witnesses as to paying taxes? Nhân-chứng Giê-hô-va có tiếng tăm gì về việc đóng thuế? |
Do you strive to imitate the faithful patriarchs as to your choice of associates and entertainment? Bạn có nỗ lực noi theo các tộc trưởng trung thành khi chọn bạn bè và giải trí không? |
Like the ancient Beroeans, they should ‘carefully examine the Scriptures daily as to whether these things are so.’ Giống những người Bê-rê thời xưa, họ phải “ngày nào cũng tra xem Kinh-thánh, để xét lời giảng có thật chăng” (Công-vụ các Sứ-đồ 17:11). |
But there should be no doubt as to whose house it really is. Nhưng không nên có mối nghi ngờ gì về việc ngôi nhà này thật sự thuộc về ai. |
Ignoring cleanliness as to food and water could present health dangers. Không quan tâm đến vệ sinh thực phẩm và nước uống có thể mang đến nhiều mối nguy hiểm cho sức khỏe. |
As to that, I and all the other Frenchmen did pick them, but it did not rain. Dựa vào điều đó, tôi và tất cả những người Pháp khác đã hái chúng, nhưng trời không mưa. |
Some food manufacturers even use misleading labeling to deceive their customers as to the contents of their product. Một số hãng sản xuất thực phẩm còn dùng nhãn lừa dối để gạt khách hàng về những chất trong sản phẩm của họ. |
And Mr Bennet is so cruel as to refuse to take us into the North Country! Ông Bennet chắc chắn sẽ từ chối quyết liệt việc đưa chúng ta đến phía Bắc! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ as to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới as to
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.