as well as trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ as well as trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ as well as trong Tiếng Anh.

Từ as well as trong Tiếng Anh có các nghĩa là cũng như, cũng như là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ as well as

cũng như

adverb (and in addition)

I put my arm around this good bishop to give him my support—physically as well as spiritually.
Tôi choàng tay mình quanh vị giám trợ tốt bụng đó để nâng đỡ ông—về phần thể xác cũng như về phần tinh thần.

cũng như là

adverb

For their sake, as well as your own, make the choice your father did not.
Vì họ cũng như là vì cậu, đưa ra lựa chọn khác bố cậu.

Xem thêm ví dụ

Isaac's job was to assess the requirements needed to meet local conditions as well as price-point concerns.
Công việc của Isaac là đánh giá các yêu cầu cần thiết để đáp ứng các điều kiện địa phương cũng như các mối quan tâm về giá cả.
These include salaries, rent, and other business expenses paid or accrued, as well as allowances for depreciation.
Chúng bao gồm tiền lương, tiền thuê nhà và các chi phí kinh doanh khác được trả hoặc tích lũy, cũng như các khoản phụ cấp cho khấu hao.
I put my arm around this good bishop to give him my support—physically as well as spiritually.
Tôi choàng tay mình quanh vị giám trợ tốt bụng đó để nâng đỡ ông—về phần thể xác cũng như về phần tinh thần.
Because we expect an apology from him, as well as you.
Vì chúng tôi muốn nhận được lời xin lỗi từ anh ta, và cả anh nữa.
In his revision of Ochnaceae, Gilg provided a summary of van Tieghem's classification, as well as his own.
Trong sửa đổi của mình về Ochnaceae, Gilg cung cấp một xem xét tổng quan về phân loại của van Tieghem cũng như về phân loại của chính ông.
Serving the true God provides opportunities to reach out for short-range as well as long-range goals.
Khi làm thế, bạn có cơ hội vươn đến những mục tiêu ngắn hạn và dài hạn liên quan đến sự thờ phượng*.
Far too many innocent people suffer because of circumstances of nature as well as from man’s inhumanity.
Có quá nhiều người vô tội phải chịu đau khổ vì những hoàn cảnh tự nhiên cũng như sự tàn nhẫn của con người.
Fitchburg is home to Fitchburg State University as well as 17 public and private elementary and high schools.
Fitchburg có Đại học Tiểu bang Fitchburg và 17 trường tiểu học và trung học.
You might help them get familiar with the area as well as address their questions and needs.
Bạn có thể giúp họ quen thuộc với khu vực mới, và nếu họ cần biết điều gì, hãy sẵn lòng hướng dẫn và giúp đỡ.
As of 2007, the state operates two television stations as well as national and regional radio stations.
Tính đến năm 2007, nhà nước vận hành hai đài truyền hình cũng như các đài phát thanh quốc gia và khu vực.
Your charge covers both your advertising costs as well as any unpaid costs from previous billing cycles.
Khoản phí của bạn bao gồm cả chi phí quảng cáo cũng như bất kỳ khoản chi phí chưa thanh toán nào từ các chu kỳ thanh toán trước đó.
But you know as well as I do, I wouldn't have to.
Nhưng bố cũng biết con chẳng phải làm thế
It is found in mainland Greece as well as the Greek islands.
Loài này có ở mainland Hy Lạp cũng như the Greek Islands.
The conscientious people achieve it through sticking to deadlines, to persevering, as well as having some passion.
Những người tận tâm đạt được nó bằng việc tuân thủ thời hạn, để kiên trì, đồng thời sở hữu niềm đam mê.
These concepts include bad luck and disease as well as guilt in the English sense.
Các khái niệm này bao gồm sự xui xẻo và bệnh tật cũng như cảm giác tội lỗi theo nghĩa tiếng Anh.
Since then, the group has released eleven annual live albums, as well as four studio albums.
Kể từ đó, nhóm phát hành 11 live album hàng năm 4 studio album.
Boats leave regularly from both sides of the river, the American side as well as the Canadian side.
Những chiếc thuyền đều đặn rời bến hai bên bờ sông, bờ bên Hoa Kỳ cũng như bên Canada.
The NMDA receptor is affected, as well as the binding capability of the hippocampal serotonin receptor.
Thụ thể NMDA bị ảnh hưởng, cũng như khả năng liên kết của hippocampal thụ thể serotonin.
Synsets include simplex words as well as collocations like "eat out" and "car pool."
Loạt đồng nghĩa bao gồm các từ đơn cũng như các tổ hợp như "eat out" (ăn ở ngoài) và "car pool" (nhóm đi chung xe).
His difficulty with the Greek language is recorded by the sources, as well as his Aquitanian origin.
Theo một số nguồn tài liệu cho biết ông thường gặp khó khăn về tiếng Hy Lạp cũng như nguồn gốc Aquitania của mình.
They are all widely used in electric and electronic applications, as well as in various alloys.
Chúng được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng điện và điện tử, cũng như trong các hợp kim khác nhau.
She excels at everything – sports, arts, even dating, as well as yoga, her long-time passion.
Cô nổi bật ở mọi thứ - thể thao, nghệ thuật, thậm chí cả hẹn hò cũng như yoga.
(Ecclesiastes 3:19-21) So animals as well as men are spoken of as having a spirit.
(Truyền-đạo 3:19-21, Tòa Tổng Giám Mục) Vậy Kinh Thánh cho biết loài thú cũng như loài người có sinh khí tức thần linh.
Like Paul, wives as well as the rest of the congregation need to remain loyally subject to Jesus.
Như Phao-lô, các người vợ cũng như mọi thành viên khác trong hội thánh cần vâng phục Chúa Giê-su cách trung thành.
Today, Universitäten as well as other Hochschulen call themselves Technische Hochschule for historical reasons.
Ở các thành phố này và các thành phố khoa học có trường đại học khác ngày càng tập trung nền công nghệ mũi nhọn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ as well as trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.