sake trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sake trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sake trong Tiếng Anh.
Từ sake trong Tiếng Anh có các nghĩa là sake, lợi ích, mục đích, Sake. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sake
sakenoun (Japanese rice wine) We have tons of sake, but she barely lets me have a cup. Chúng tôi có cả đống rượu sake, nhưng bả chẳng bao giờ cho tôi uống một ly. |
lợi íchnoun I speak not for my sake, but yours! Tôi nói không phải vì lợi ích của tôi, mà là vì lợi ích của cô. |
mục đíchnoun I'd rather not, for the sake of this interview. Xin phép không gọi như vậy, vì mục đích của cuộc phỏng vấn này. |
Sakenoun (alcoholic beverage of Japanese origin) We have tons of sake, but she barely lets me have a cup. Chúng tôi có cả đống rượu sake, nhưng bả chẳng bao giờ cho tôi uống một ly. |
Xem thêm ví dụ
For God's sake, why can't we learn to live together? Trời đất ơi, tại sao không chịu học cách sống chung với nhau? |
Our sins have been forgiven ‘for the sake of Christ’s name,’ for only through him has God made salvation possible. Tội lỗi của chúng ta đã “nhờ danh Chúa (đấng Christ) được tha cho”, vì sự cứu chuộc của Đức Chúa Trời chỉ có thể thực hiện được qua Giê-su mà thôi (Công-vụ các Sứ-đồ 4:12). |
I hope, for our sake, they exaggerate. Bỏ bu. Hy vọng bọn nó xạo ke thôi. |
Even though workers had to complete dangerous tasks and some ultimately lost their lives for the sake of demonstrating the country’s capabilities, vinylon thus served as a reinforcement of the party’s ideological command and the Kim family’s rule. Mặc dù công nhân phải hoàn thành các nhiệm vụ nguy hiểm và một số cuối cùng đã đánh mất mạng sống của họ để chứng minh khả năng của đất nước, vinylon do đó phục vụ như một sự củng cố cho tư tưởng của Đảng và quy tắc của gia đình Kim. |
Well, she felt that God would never forgive her, but she wanted to learn about him for the sake of her children. Chị nghĩ rằng Đức Chúa Trời sẽ không bao giờ tha thứ cho chị, nhưng vì con cái mà chị muốn học biết về Ngài. |
I could see firsthand the fulfillment of Jesus’ promise: “No one has left house or brothers or sisters or mother or father or children or fields for my sake and for the sake of the good news who will not get a hundredfold now in this period of time, houses and brothers and sisters and mothers.” Tôi có thể thấy tận mắt sự ứng nghiệm của lời Chúa Giê-su hứa: “Chẳng một người nào vì ta và Tin-lành từ-bỏ nhà-cửa, anh em, chị em, cha mẹ, con-cái, đất-ruộng, mà chẳng lãnh được đương bây giờ, trong đời nầy, trăm lần hơn về những nhà-cửa, anh em, chị em, mẹ con”. |
Rose had been kept away from her mother for the sake of quiet, and a hired girl was taking indifferent care of her. Rose đã được giữ cách xa để tránh quấy rầy mẹ và một cô gái được mướn để lo cho cô bé. |
When a child asks you something, answer him, for good ness' sake. Khi trẻ con hỏi chú điều gì thì hãy trả lời nói, vì thiện ý. |
For the sake of the Queen Vì lợi ích của hoàng hậu thôi |
And for his aunt’s sake, he had to find out what. Và vì dì anh, anh phải tìm ra nó. |
For God's sake, that's already clean! Vì Chúa, chỗ đó sạch rồi! |
According to Lotti, Oz was supposed to be the vessel for the sake of hiding the existence of Jack Vessalius and should the vessel be broken, Jack’s existence will be brought to light and the further warping of Abyss’s will, who seeks him, will most probably interfere with the real world. Lottie nói rằng, Oz là nhân tố quan trọng để giấu đi sự tồn tại của Jack Vessalius, nếu Oz chết, sự tồn tại của Jack sẽ được làm sáng tỏ, dẫn đến Intention of the Abyss, người luôn tìm kiếm Jack sẽ làm đảo lộn thế giới thực. |
Persecuted for Righteousness’ Sake Chịu bắt bớ vì yêu sự công bình |
Courtesy of contraception, we are uniquely free to explore the excitement of sex for its own sake. Với các phương tiện ngừa thai, chúng ta có thể thoải mái khám phá những khoái cảm tình dục có thể mang lại cho chúng ta thụ hưởng. |
Dogs also should be taken to raise game, and to discover springs of water; and it has even been proposed to take pigs, for the sake of finding out esculent roots in the soil. Chó cũng cần được sử dụng để săn mồi và khám phá suối nước và thậm chí đã được đề xuất để đưa lợn vì lợi ích của việc tìm ra nguồn gốc vật ăn được trong đất". |
For Christ's sake, will you just shut your trap! Vì chúa, mày có câm mồm không? |
but I'm his mother, for god sake. Nhưng tôi là mẹ nó. |
Call for a vote, for God's sake. Bắt đầu biểu quyết thôi. Mccormack: |
In 2013, she dropped out of college, before starting her third year, for the sake of her career. Vào năm 2013, cô bỏ học đại học, trước khi bắt đầu lại vào năm thứ ba, vì lợi ích của sự nghiệp của cô. |
They searched my house, for God's sake! Vì Chúa họ lục soát nhà tôi! |
Do be civilized, for Christ's sake. Vì Chúa, tỉnh táo chút đi. |
We will do so for the sake of honesthearted people whom she has blinded and held in spiritual bondage. Chúng ta muốn làm thế vì yêu thương những người có lòng thành thật bị mù quáng và làm nô lệ cho tôn giáo giả. |
Fuck's sakes. Chết tiệt. |
(2 Timothy 2:16-19) Christians holding to that standard would not have been interested in listening to apostates, nor in obtaining any poisonous writings that these might distribute ‘for the sake of dishonest gain.’ Tín đồ đấng Christ áp dụng tiêu-chuẩn này sẽ không chú ý nghe kẻ bội đạo hay nhận các sách báo đầu độc mà chúng phát hành «vì mối lợi đáng bỉ». |
People will hand you over to local courts,+ and you will be beaten in synagogues+ and be put on the stand before governors and kings for my sake, for a witness to them. Vì cớ tôi mà anh em sẽ bị người ta nộp cho tòa án địa phương,+ bị đánh đập trong nhà hội+ và bị giải đến trước mặt vua chúa quan quyền, để làm chứng cho họ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sake trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sake
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.