artillery trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ artillery trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ artillery trong Tiếng Anh.
Từ artillery trong Tiếng Anh có các nghĩa là pháo binh, pháo, Pháo, đại pháo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ artillery
pháo binhnoun We need shelter and a place to refit artillery. Chúng tôi cần ẩn náu và trang bị pháo binh. |
pháonoun Are we artillery observers or are we playing cards? Ta đang nghiên cứu pháo hay đang chơi bài? |
Pháonoun (class of weapons which fires munitions beyond the range and power of personal weapons) They have artillery, aircraft, tanks. Pháo binh của họ hùng hậu. Máy bay, xe tăng. |
đại pháonoun Our artillery cannot detect them. Đại pháo của chúng ta không thể dò ra chúng. |
Xem thêm ví dụ
There, he was commissioned to the artillery as the least expensive arm of the service. Tại đây, ông được bổ nhiệm vào lực lượng pháo binh, được xem là binh chủng rẻ tiền nhất của quân chủng lục quân. |
Are we artillery observers or are we playing cards? Ta đang nghiên cứu pháo hay đang chơi bài? |
In the early 20th century, they were often crossed with Dales Ponies, creating midsized draught horses useful for pulling commercial wagons and military artillery. Vào đầu thế kỷ 20, chúng thường xuyên được lai tạo với những con ngựa của Dales, tạo ra các con ngựa kéo cỡ trung có ích cho việc kéo xe thương mại và pháo binh quân sự. |
Because of its incendiary properties and the amount of heat and gas volume that it generates, gunpowder has been widely used as a propellant in firearms, artillery, rockets, and fireworks, and as a blasting powder in quarrying, mining, and road building. Do tính chất gây cháy nổ và lượng nhiệt và khí mà nó tạo ra, thuốc súng đã được sử dụng rộng rãi làm chất đẩy trong súng, pháo, tên lửa, và pháo hoa, và như một loại bột nổ trong khai thác, khai thác và xây dựng đường bộ. |
Between 1663 and 1669 the engineers Juan Císcara Ibáñez, Juan Císcara Ramirez and Francisco Perez worked on repairing the damage and improving the fortifications, strengthening the flanks and constructing a new artillery platform. Giữa năm 1663 và 1669, các kỹ sư Juan Císcara Ibáñez, Juan Císcara Ramirez và Francisco Perez là những người chịu trách nhiệm quá trình sửa chữa các hư hỏng và cải thiện các công sự, tăng cường hai bên pháo đài và xây dựng bệ pháo mới. |
Battle of Aquia Creek (29 May – 1 June) – Confederate artillery hit by naval bombardment, later withdrawn. Trận Aquia Creek - 29 tháng 5 – 1 tháng 6 - Pháo binh Quân miền Nam bị hải quân bắn nát, phải rút lui. |
With the start if the Pacific War, Sumiyoshi commanded the 17th Army's heavy artillery units along with two supporting infantry regiments during the strategically significant Guadalcanal campaign in the Solomon Islands, including the Battle for Henderson Field. Chiến sự Thái Bình Dương bắt đầu, Sumiyoshi chỉ huy đơn Quân đoàn 17 Pháo binh hạng nặng cùng với 2 trung đoàn bộ binh, hỗ trợ cho quân Nhật trong chiến dịch quan trọng Guadalcanal trên quần đảo Solomon. |
Around the Nieuwe Maas seven platoons of light anti-aircraft artillery (AAA) were deployed; they were equipped with heavy machine guns and Oerlikon 20 mm cannons and Scottis. Ở khoảng sông Nieuwe Maas có 7 trung đội pháo phòng không hạng nhẹ; được trang bị súng máy hạng nặng cùng với đại bác Oerlikon 20 li và súng Scotti. |
He was also a student of the School of War in Porto Alegre (1906), the School of Artillery and Engineering, where perfected in mechanics, ballistics and metallurgy (1908-1910), and the School of General Staff, where he graduated as the 1st in class and received the rare mention "très bien" (1922), acting shortly after, in the repression of the São Paulo Revolution of 1924. Ông cũng là sinh viên của Trường Chiến tranh ở Porto Alegre (1906) Trường Pháo binh và Kỹ thuật, đã hoàn thiện về cơ học, đạn đạo và luyện kim (1908-1910), và Trường Đại học Tổng hợp, nơi ông tốt nghiệp lớp 1 và nhận được "très bien" (1922) hiếm được đề cập đến. |
He commanded the massive artillery assault that allowed the Soviet breakthrough along the Mannerheim Line in 1940. Trong vị trí này, ông đã tổ chức một trận công kích dữ dội bằng pháo giúp Hồng quân đột phá qua tuyến Mannerheim năm 1940. |
In January and February 2009, there was a series of two air strikes in Sudan and one in the Red Sea allegedly conducted by Israel against a convoy of 17 trucks containing Iranian arms, possibly Fajr-3 artillery rockets, being smuggled to the Gaza Strip through Sudan. Trong tháng 1 và 2 năm 2009, có một loạt các vụ không kích vào Sudan và một tại Biển Đỏ, do Israel tiến hành nhắm vào các võ khí của Iran được đưa lén vào Dải Gaza băng qua Sudan. |
The Design Bureau of Research Institute No. 58 (NII-58) (formerly known as the Central Artillery Design Bureau, TsAKB), under the supervision of V.G. Grabin, began the development of a twin 57 mm S-68 automatic anti-aircraft gun based on the 57mm S-60 in the spring of 1947. Phòng thiết kế của Viện Nghiên cứu số 58 (NII-58) (trước đây gọi là Phòng thiết kế Trung ương pháo binh, TsAKB), dưới sự giám sát của VG Grabin, bắt đầu phát triển của một cặp pháo 57 mm S-68 tự động chống máy bay súng dựa trên 57 mm S-60 vào mùa xuân năm 1947. |
The Jacobites were poorly equipped and were easily defeated by British artillery at the Battle of Glen Shiel. Lực lượng Jacobite không đủ mạnh và bị pháo binh Anh đánh bại dễ dàng tại Trận Glen Shiel. |
Following these discussions the OKH (German high command) started redeploying heavy artillery from Sevastopol, including the siege artillery batteries Gustav, Dora and Karl, to assist in destroying Soviet defenses and the Kronshtadt fortress. Dựa theo kết quả của các cuộc thảo luận đó, Bộ Tư lệnh tối cao Lục quân Đức Quốc xã (OKH) đã bắt đầu điều các lực lượng pháo binh hạng nặng, bao gồm các trung đoàn pháo công thành Gustav, Dora và Karl sang hỗ trợ cho việc tiêu diệt các cứ điểm của Liên Xô và pháo đài Kronshtadt. |
His sister bled to death before his eyes just a few weeks later, victim of an artillery shell in the school yard. Chị của em bị thương và chảy máu đến chết trước mắt em chỉ một vài tuần sau đó, khi bị trúng đạn pháo kích ở sân trường. |
The shots can crush the enemy artillery. Hỏa lực của nó có thể tiêu diệt toàn bộ pháo binh của địch. |
Relying on external support, artillery or air, might minimize American casualties. Dựa vào sự yểm trợ thêm của pháo binh và không quân có thể giảm tối thiểu được các thương vong của Mỹ. |
A German artillery officer, Major von Hanneken, advisor to the Chinese, was also aboard. Một sĩ quan pháo binh Đức, Thiếu tá von Hanneken, với vị trí cố vấn cho quân Thanh cũng ở trên tàu. |
At this point, three Austrian grenadier battalions began to contest for the village with artillery support. Vào lúc này thì ba tiểu đoàn lính ném lựu đạn của Áo bắt đầu giành giật làng với pháo binh yểm trợ. |
He commanded an artillery battery, then an artillery battalion. Ông chỉ huy một khẩu đội pháo, sau đó là một tiểu đoàn pháo. |
Give them artillery and you've made them independent. Cho họ súng pháo tức là cho họ độc lập. |
Artillery units can also do little to defend themselves in most cases, with only a few out of all in the game having any real armor and/or anti-air capability. Đơn vị pháo binh cũng ít khi đủ khả năng tự vệ trong hầu hết trường hợp, chỉ một số nhỏ trong game là có giáp xịn hoặc khả năng phòng không. |
Guerrillas received tuition in subversion and political warfare as well as military aid, specifically shipments of 122 mm artillery rockets in 1972, with 1600 advisors from Russia, Cuba and East Germany. Lực lượng du kích tiếp nhận giảng dạy về lật đổ và đấu tranh chính trị cũng như viện trợ quân sự, cụ thể trong năm 1972 các pháo hỏa lực 122 mm được chuyển đến, với 1600 cố vấn từ Liên Xô, Cuba và Đông Đức. |
From 1842-1847 he was the administrator of the artillery depots in Königsberg. Kể từ năm 1842 cho đến năm 1847, ông là quản lý kho đạn pháo ở Königsberg, thủ phủ tỉnh Đông Phổ. |
This became increasingly risky, however, due to communist rocket and artillery fire, which constantly rained down on the airfield and city. Các cuộc không vận này ngày càng trở nên nguy hiểm, vì đạn rocket và đạn pháo của quân Khmer Đỏ, liên tục nã vào sân bay và vào thành phố. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ artillery trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới artillery
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.