ordnance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ordnance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ordnance trong Tiếng Anh.
Từ ordnance trong Tiếng Anh có các nghĩa là pháo, ban hậu cần, ban quân nhu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ordnance
pháonoun |
ban hậu cầnnoun |
ban quân nhunoun An explosives ordnance team then defused his vest . Ban quân nhu về chất nổ sau đó đã tháo ngòi nổ trong áo của hắn . |
Xem thêm ví dụ
The XVIII Army was allocated additional shipping, ordnance and anti-aircraft units, which were sent to Wewak or Hansa Bay. Quân đoàn 17 được phân phối thêm tiếp liệu, quân nhu và đơn vị phòng không, sau đó đưa đến Wewak hoặc vịnh Hansa. |
The G-6 was very often seen during 1943 fitted with assembly sets, used to carry bombs or a drop tank, for use as a night fighter, or to increase firepower by adding rockets or extra gondola-style, underwing gun pod mount ordnance. Kiểu G-6 vào năm 1943 rất thường được thấy gắn thêm các bộ nâng cấp dùng để mang bom hay thùng nhiên liệu phụ vứt được, được sử dụng như máy bay tiêm kích bay đêm hay để tăng cường hỏa lực bằng cách bổ sung thêm rocket hay cụm súng gắn ngoài. |
The British had some fast Cruiser Mk I, Cruiser Mk II and Cruiser Mk III tanks with Ordnance QF 2-pounder guns, which were superior to Fiat M11/39 tanks. Quân Anh sở hữu một số xe tăng tốc độ nhanh Cruiser Mk I, Cruiser Mk II và Cruiser Mk III được trạng bị pháo Ordnance QF 2 pao ưu việt hơn so với tăng Fiat M11/39. |
Would've felt it in Nevada with that ordnance. Với mức như thế thì ở Nevada cũng cảm nhận được. |
The Fat Man was dropped over the city's industrial valley midway between the Mitsubishi Steel and Arms Works in the south and the Mitsubishi-Urakami Ordnance Works in the north. Fat Man được thả vào khu thung lũng công nhiệp của thành phố, giữa hãng Thép Mitsubishi và các Công xưởng Quân đội ở phía nam và Công xưởng Quân khí Mitsubishi-Urakami ở phía bắc. |
The Su-34 has 12 hardpoints for 8,000kg (17,600lb) of ordnance, intended to include the latest Russian precision-guided weapons. Su-34 có 12 giá treo vũ khí mang được tới 8.000 - 12.000 kg (17.635 pounds) vũ khí, người ta còn có dự định trang bị cho Su-34 cả những loại vũ khí chính xác cao mới nhất của Nga. |
Though this point may vary due to storms, spring tides, and seasonal or annual differences in water flows, there is generally an average point which is accepted as the head of tide (in Great Britain this is the Normal Tidal Limit, typically noted on Ordnance Survey maps as 'NTL'). Mặc dù điểm này có thể dao động do giông bão, triều cường, các khác biệt hàng năm hay theo mùa của dòng chảy, nhưng nói chung luôn có điểm trung bình được chấp nhận như là đầu thủy triều (tại Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland nó được gọi là Normal Tidal Limit (giới hạn thủy triều thông thường), được ghi chú trên các bản đồ của Cục bản đồ Anh quốc là 'NTL'). |
In addition, the Intruder used Airborne Moving Target Indicator (AMTI), which allowed the aircraft to track a moving target (such as a tank or truck) and drop ordnance on it even though the target was moving. Thêm vào đó, chiếc Intruder sử dụng hệ thống AMTI (Airborne Moving Target Indicator: chỉ định mục tiêu di động trên không) cho phép chiếc máy bay theo dõi một mục tiêu di động (một xe tăng hay xe tải) và ném bom trên nó cho dù mục tiêu di chuyển. |
Since the inception of Operation Menu in 1969, the U.S. Air Force had dropped 539,129 tons of ordnance on Cambodia/Khmer Republic. Kể từ khi chiến dịch Menu khởi phát năm 1969, Không lực Hoa Kỳ đã ném 539.129 tấn bom tại Campuchia. |
The 'GBU-57A/B Massive Ordnance Penetrator (MOP) is a U.S. Air Force, precision-guided, 30,000-pound (14,000 kg) "bunker buster" bomb. Massive Ordnance Penetrator (MOP) GBU-57A/B là loại bom phá bunker thông minh hạng nặng của Không quân Hoa Kỳ, nặng 30.000 pound (13.608 kg). |
The Company resolved to drive the French completely out of India, and they captured the Malabar port of Mahé in 1779 where French ordnance passed through. Công ty quyết tâm đuổi Pháp hoàn toàn ra khỏi Ấn Độ, và chiếm được cảng Malabar của Mahé vào năm 1779 nơi các lô hàng vũ khí của Pháp đi qua. |
An armed helicopter is a military helicopter equipped with aircraft ordnance. Máy bay trực thăng vũ trang là loại trực thăng quân sự được trang bị vũ khí quân sự. |
The town played an important role during the Second World War, when it was home to the Royal Ordnance Factory, a large munitions manufacturer in the village of Euxton about 2 miles (3 km) from the town centre. Thị trấn đóng một vai trò quan trọng trong Chiến tranh thế giới thứ hai, khi đó là quê hương của Nhà máy Ordnance Hoàng gia, một nhà sản xuất đạn dược lớn tại làng Euxton khoảng 2 dặm (3 km) từ trung tâm thị trấn. |
We have your ordnances. Chúng tôi có hàng cho anh. |
She was sent to Germany because the Germans were interested in high technology ordnance. Bà đã được gửi đến Đức vì người Đức quan tâm đến công nghệ cao. |
Between 1983 and 1987, the Centurions had a midlife renovation and modification (REMO) done, which included among other things night vision equipment, targeting systems, laser range finders, improved gun stabilisation, thermal sleeves on the barrel and exhaust pipes and reactive armour developed by the Swedish FFV Ordnance. Giữa năm 1983 - 1987, việc thay đổi và chỉnh sửa những chiếc Centurion được hoàn tất bao gồm việc trang bị hệ thống nhìn đêm, hệ thống xác định mục tiêu, máy tầm nhiệt laser, nâng cấp hệ thống cân bằng súng, hệ thống tản nhiệt cho thùng xăng và ống xả, giáp phản ứng được phát triển bởi FFV Ordnance Thụy Điển. |
Also, by August 1970, smuggling had evolved to the point where 70 tons of M16 rifles and other ordnance were exchanged with the Nationalist Chinese for opium at Ban Houayxay. Ngoài ra, vào tháng 8 năm 1970, cơ quan chức năng đã phát hiện ra một điểm buôn lậu cất giữ tới 70 tấn súng trường M-16 và các loại vũ khí khác được mua lại từ Trung Hoa Dân Quốc trong một vụ trao đổi thuốc phiện dài hai tháng tại Houayxay Ban. |
Within the boundaries of this municipality lies the lowest point of the Netherlands: 6.76 m (22.2 ft) below Amsterdam Ordnance Datum (mean summer sea level in Amsterdam). Ở khu vực này có điểm thấp nhất ở Hà Lan: 6,76 m (22.2 ft) dướiAmsterdam Ordnance Datum (có nghĩa mực nước biển mùa Hè ở Amsterdam). |
In 2003 the Ordnance Survey went on to identify Church Flatts farm, approximately 35 kilometres (22 mi) north, at Coton in the Elms, southern Derbyshire, as the furthest point from the sea in Great Britain. Năm 2003, Cục bản đồ đặt Giáo hội Flatts trang trại, khoảng 35 km (22 dặm) về phía bắc, Coton trong Elms, Derbyshire, như là điểm xa nhất từ biển ở Anh. |
In January 1965, an ordnance accident at Wattay Airbase caused the loss of eight RLAF T-28s and a C-47. Vào tháng 1 năm 1965, một vụ nổ kho quân nhu tại căn cứ Không quân Wattay làm thiệt hại 8 tám chiếc T-28 và một chiếc C-47. |
Unexploded ordnance (UXO) are bombs, land mines and naval mines and similar that did not explode when they were employed and still pose a risk for many years or decades. Vật chưa nổ (Unexploded ordnance, UXO) là vũ khí nổ (bom, đạn pháo, lựu đạn, mìn, thủy lôi,...) nhưng khi chúng được sử dụng đã không phát nổ, nay vẫn còn đó, có nguy cơ nổ và đe dọa sinh mạng con người sau hàng thập kỷ kết thúc chiến tranh. |
Moreover, American troops were being supplied with ordnance by Dutch merchants via their West Indies colonies. Hơn nữa, quân đội Mỹ đã được các thương nhân Hà Lan cung cấp vũ khí thông qua các thuộc địa Tây Ấn. |
Explorer 3 was launched in conjunction with the International Geophysical Year (IGY) by the U.S. Army (Ordnance) into an eccentric orbit. Explorer 3 đã được đưa ra cùng với năm địa vật lý quốc tế (IGY) của quân đội Mỹ (Ordnance) thành một quỹ đạo lập dị. |
Then in 1956, he became a teacher of the No. 1 Ordnance Technical School. Năm 1956, ông trở thành giáo viên Trường Kỹ thuật Quân giới số 1. |
Built as number 39/190 at the Royal Ordnance Factory, Barnbow in 1951 it was assigned the British Army number 06 BA 16 and supplied to the Australian Commonwealth Government under Contract 2843 in 1952. Được lắp ráp với số hiệu 39/190 tại nhà máy quân nhu Hoàng gia, Barnbow năm 1951, nó đã được đăng ký trong quân đội Anh với số hiệu 06 BA 16 và được gửi tiếp viện cho Chính phủ Liên bang Úc với bản hợp đồng số 2843 năm 1952. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ordnance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ordnance
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.