artistry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ artistry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ artistry trong Tiếng Anh.
Từ artistry trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghệ thuật, tính chất nghệ thuật, công tác nghệ thuật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ artistry
nghệ thuậtnoun and that artistry, in the end, will always ultimately lead to anguish. và nghệ thuật, cuối cùng sẽ dẫn đến sự đau khổ. |
tính chất nghệ thuậtnoun |
công tác nghệ thuậtnoun |
Xem thêm ví dụ
Beautiful illuminated manuscripts reflect the patience and artistry of the scribes who copied them by hand. Những bản viết tay đẹp được tô điểm màu sắc rực rỡ phản ánh sự kiên nhẫn và năng khiếu thẩm mỹ của những người sao chép. |
Chandler writes – "The pure military artistry with which he repeatedly deceived Villars during the first part of the campaign has few equals in the annals of military history ... the subsequent siege of Bouchain with all its technical complexities, was an equally fine demonstration of martial superiority". Chandler viết – "Nghệ thuật quân sự thuần túy với nó ông liên tục lừa được Villars trong nửa đầu chiến dịch chỉ có vài người sánh nổi trong toàn lịch sử quân sự ... và trận vây hãm Bouchain sau đó với toàn bộ tính phức tạp kỹ thuật của nó là một minh chứng chính xác không kém về tính ưu việt trong quân sự." |
She is considered among the premier artists working internationally in neon and in acrylic, and she has combined a postmodern sensibility for the elements of industrial art, like neon, with a classic sense of design and artistry. Bà được coi là một trong những nghệ sĩ hàng đầu làm việc quốc tế về neon và acrylic, và bà đã kết hợp sự nhạy cảm hậu hiện đại cho các yếu tố của nghệ thuật công nghiệp, như neon, với cảm giác cổ điển về thiết kế và nghệ thuật. |
By forging her own unique identity through her artistry and her business ventures, she has been esteemed as the "Queen of Pop". Bằng việc xây dựng cá tính độc đáo qua phong cách nghệ thuật và kinh doanh, bà được xem là "Nữ hoàng nhạc Pop". |
This development is characterized by profound artistry during peaceful eras, and renewed focus on durability, utility, and mass production during the intermittent periods of warfare, most notably civil warfare during the 12th century and the Mongolian invasions during the 13th century (which in particular saw the transition from mostly horseback archery to hand to hand ground fighting). Sự phát triển này được đặc trưng bởi nghệ thuật sâu sắc trong thời kỳ hòa bình, và tập trung đổi mới vào độ bền, tiện ích và quá trình sản xuất hàng loạt trong những thời kỳ chiến tranh gián đoạn, đáng chú ý nhất là cuộc nội chiến trong thế kỷ 12 và cuộc xâm lược của Mông Cổ trong thế kỷ 13 (mà chuyển đổi từ chủ yếu là bắn cung ngựa sang chiến đấu giáp lá cà trên mặt đất). |
Magool's unique performances, ability to memorize entire albums' worth of material in a matter of hours, and her deep, emotive voice would eventually earn her the title of Hoyadii Fanka, or "Mother of Artistry." Những màn trình diễn độc đáo của Magool, khả năng thể hiện lại toàn bộ các bài hát giá trị của album trong vài giờ và giọng hát trầm, đầy cảm xúc của cô cuối cùng sẽ mang lại cho cô danh hiệu Hoyadii Fanka, hay "Mother of Artistry." |
She also won the free skating program, scoring 131.59 points and showing great presentation skills with her artistry and her musicality. Cô cũng chiến thắng ở bài thi tự do, ghi được 131.59 điểm và cho thấy một khả năng trình diễn tuyệt hảo với tài năng và khả năng thẩm âm của mình. |
She received private make-up lessons from Arabella Preston and the entire bridal party received "makeup artistry assistance" from Bobbi Brown make-up artist Hannah Martin prior to the event, but ultimately Middleton did her own makeup for the occasion. Cô nhận được những lời khuyên trang điểm riêng từ Arabella Preston và toàn bộ phía nhà dâu được "hỗ trợ trang điểm nghệ thuật" từ chuyên viên trang điểm từ Bobbi Brown là Hannah Martin, nhưng rốt cuộc thì Middleton tự trang điểm trong sự kiện này. |
Gomez has stated that she finds English singer Cheryl Cole as a significant influence to her artistry, "She made me feel better, I just love her music and I think she's a really nice person. Selena nói rằng cô ấy nhận thấy ca sĩ người Anh Cheryl Cole là một người ảnh hưởng quan trọng đối với nghệ thuật của cô: "Cô ấy làm cho tôi cảm thấy tốt hơn, tôi yêu âm nhạc của cô ấy và tôi nghĩ rằng cô ấy là một người tốt". |
Neil McCormick of The Daily Telegraph noted that the imitative nature of the song would affect perceptions of Gaga's artistry, since "Born This Way" was " a reworking of Madonna's 'Express Yourself' with a touch of 'Vogue', which is a bit too much Madonna for someone who is trying to establish her own identity as the, er, new Madonna." Neil McCormick của The Daily Telegraph lưu ý rằng tính chất mô phỏng của ca khúc sẽ ảnh hưởng đến nhận thức nghệ thuật của Lady Gaga, ông cho biết ý kiến của mình về bài hát "(cơ bản) chỉ là một bản nhạc làm lại từ đĩa đơn 'Express Yourself' của Madonna cộng với một chút liên hệ của 'Vogue', nhưng thật sự trong tác phẩm này đã xuất hiện quá nhiều Madonna đối với một nghệ sĩ đang cố gắng gây dựng một phong cách riêng của mình như là một Madonna mới." |
But we don't even blink when we hear somebody say this, because we've heard that kind of stuff for so long and somehow we've completely internalized and accepted collectively this notion that creativity and suffering are somehow inherently linked and that artistry, in the end, will always ultimately lead to anguish. Nhưng chúng ta thậm chí còn không nháy mắt khi nghe ai đó nói như vậy vì chúng ta vẫn nghe những thứ như vậy từ rất lâu rồi và theo một cách nào đó chúng ta đã tiếp thu và cùng nhau chấp nhận |
It involves a talented blending of technical knowledge and measurement artistry that can only be fully appreciated via extensive study of the subject . Nó đòi hỏi cả năng khiếu hiểu biết chuyên môn lẫn năng lực tính toán mà chỉ có thể lĩnh hội đầy đủ qua việc tìm hiểu bao quát về đối tượng . |
Don McLeese from the Chicago Sun-Times regarded it as their best album and "punk's finest hour", as it found the band broadening their artistry without compromising their original vigor and immediacy. Nhà báo Don McLeese của tờ Chicago Sun-Times gọi đây là album xuất sắc nhất và "sản phẩm punk mượt mà nhất" khi nhận thấy ban nhạc đã mở rộng tính nghệ thuật của mình mà không có bất kể điểm tương đồng nào với sự mạnh mẽ và gần gũi trước đây của họ. |
Like her sister, she received "makeup artistry assistance" from Bobbi Brown make-up artist Hannah Martin, but it is unclear who actually put on her makeup for the wedding day. Giống như chị mình, cô ấy nhận được phần "hỗ trợ trang điểm nghệ thuật" của chuyên viên trang điểm Hannah Martin từ hãng Bobbi Brown, nhưng không rõ ai là người thực sự trang điểm cho cô ấy trong ngày cưới. |
Inspired by the ongoing motif of Rapunzel's "long hair and the freedom she wanted", Menken decided to draw particular influence from the musical genre of 1960s folk rock, citing the musicianship and artistry of Canadian singer-songwriter Joni Mitchell as a major source of musical inspiration. Lấy cảm hứng từ mô-típ mới của Rapunzel, với "mái tóc dài và khát vọng tự do", Menken quyết định chọn thể loại nhạc kịch rock dân gian của thập niên 1960, cụ thể là tài năng và phong cách nghệ thuật từ ca sĩ-nhạc sĩ người Canada Joni Mitchell làm nguồn cảm hứng chính. |
Dance has its own artistry and manners. Vũ đạo cũng có lễ đạo và pháp đạo. |
In February 2013, Palmer was announced as the "global face" of Artistry cosmetics. Vào tháng 2 năm 2013, Palmer được công bố là "gương mặt toàn cầu" của hãng mỹ phẩm Artistry. |
His jovial demeanor and enthusiasm for artistry and artists made his shop one of the most favored art supply shops in Paris, and he was nicknamed Père ("Father") Tanguy. Thái độ vui tính và sự nhiệt tình của ông đối với nghệ thuật và họa sĩ đã làm cho cửa hàng của ông trở thành một trong những cửa hàng cung cấp nghệ thuật được yêu thích nhất ở Paris, và ông được đặt biệt danh là Père ("Cha") Tanguy. |
Since then -- it's been four decades now -- I've trained with the best in the field, performed across the globe, taught young and old alike, created, collaborated, choreographed, and wove a rich tapestry of artistry, achievement and awards. Từ đó tới bây giờ đã 4 thập kỷ trôi qua -- Tôi đã được những người giỏi nhất huấn luyện cho, đã biểu diễn khắp thế giới, đã dạy nhiều người, dù trẻ dù già, đã sáng tạo, đã cộng tác đã biên đạo múa và đã dệt nên một tấm thảm của nghệ thuật, thành công và những giải thưởng |
Consider the talents that men and women will develop in craftsmanship, architecture, landscaping, home decorating, artistry and music. Bạn hãy suy-gẫm đến các tài-năng của nhiều người đàn ông và đàn bà có dịp mở-mang trong ngành thủ-công, kiến-trúc, vườn tược, trang hoàng nhà cửa, nghệ-thuật và âm-nhạc. |
Amway's health and beauty brands include Artistry, Satinique, Hymm, Body Series, Glister, Moiskin (South America), Nutrilite, Nutriway (Scandinavia and Australia/New Zealand), Attitude (India), eSpring, Atmosphere and iCook as well as XL and XS Energy drinks. Các thương hiệu chăm sóc sức khoẻ và sắc đẹp của Amway bao gồm Artistry, Satinique, Hymm, Body Series, Glister, Moiskin (Nam Mỹ), Nutrilite, Nutriway (Scandinavia và Úc / New Zealand), Attitude (Ấn Độ), eSpring, Atmosphere và iCook như thức uống XL và XS Energy. |
After a period spent travelling the world, Glynne worked for a music management company in her late teens and began networking with songwriters and producers, eventually honing her artistry for four years. Sau một thời gian đi du lịch thế giới, Glynne làm việc cho một công ty quản lý âm nhạc và bắt đầu liên lạc với các nhà viết nhạc và sản xuất nhạc, luyện tập nghệ thuật trong 4 năm trời. |
Her first name means "artistry" in Swahili and "piece of art" in Arabic. Tên đầu tiên của cô có nghĩa là "nghệ thuật" trong tiếng Swirin và "tác phẩm nghệ thuật" trong tiếng Ả Rập. |
Amway's product line grew from LOC, with the laundry detergent SA8 added in 1960, and later the hair care product Satinique (1965) and the cosmetics line Artistry (1968). Dòng sản phẩm của Amway bắt đầu từ LOC, với chất tẩy rửa SA8 vào năm 1960, và sau đó là sản phẩm chăm sóc tóc Satinique (1965) và dòng mỹ phẩm Artistry (1968). |
The Galli da Bibiena family was a pedigree of scenographic artistry that emerged in late seventeenth century Bologna, but spread throughout Northern Italy, to Austria and Germany. Gia đình Galli da Bibiena là một dòng dõi lâu đời hoạt động về nghệ thuật dàn cảnh sân khấu, xuất hiện vào cuối thế kỷ XVII tại Bologna (Ý), nhưng sau phát triển rộng khắp miền bắc nước Ý đến Áo và Đức. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ artistry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới artistry
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.