artic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ artic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ artic trong Tiếng Anh.
Từ artic trong Tiếng Anh có các nghĩa là bắc cực, phương bắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ artic
bắc cực
|
phương bắc
|
Xem thêm ví dụ
This is about as good as maps get, and to reach it you've got to ski literally over the frozen crust, the floating skin of ice on the Artic Ocean. Cũng giống như bản đồ ở đây, và để tới được đó, bạn phải đi qua phần băng giá của vỏ trái đất, lớp băng mỏng trên Bắc Băng Dương. |
You know, Lois, I wanted to ask you about that artic... Cô biết đấy, Lois, Tôi muốn hỏi cô về bài báo... |
As Mexico '86 was coming closer, U.S. Gold decided to acquire the rights of an older game, World Cup Football by Artic, re-fit it with the properly licensed items, and market it as a revolutionary new title. Khi México '86 đã đến gần hơn, U.S. Gold đã quyết định giành được quyền của một trò chơi cũ, World Cup Football bởi Artic, phù hợp với các vật phẩm được cấp phép phù hợp và tiếp thị nó như một danh hiệu mới mang tính cách mạng. |
I knew the Artic was warming. Tôi biết Bắc Cực đang ấm dần lên. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ artic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới artic
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.