arsonist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arsonist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arsonist trong Tiếng Anh.
Từ arsonist trong Tiếng Anh có nghĩa là kẻ đốt phá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arsonist
kẻ đốt phánoun The arsonists proudly declared that this was exclusively a Lutheran area. Những kẻ đốt phá ngạo mạn tuyên bố đây là lãnh địa của phái Luther. |
Xem thêm ví dụ
THE ODDS OF ANOTHER ARSONIST IN A TOWN THIS SMALL ARE ALMOST NEGLIGIBLE. Tỉ lệ kẻ đốt phá khác trong 1 thị trấn nhỏ hầu như không đáng kể. |
Three weeks ago, this serial arsonist escalated into a serial killer whose weapon is fire. 3 tuần trước, kẻ phóng hỏa hàng loạt này trở thành sát nhân hàng loạt có vũ khí là lửa. |
Hunt is both arsonist and fireman at the same time. Hunt là kẻ vừa ăn cướp vừa la làng |
The reluctant arsonist. Một tên phóng hỏa đốt nhà miễn cưỡng. |
ONLY 12% OF ARSONISTS ARE FEMALE. Chỉ 12% kẻ đốt phá là nữ. |
The arsonists proudly declared that this was exclusively a Lutheran area. Những kẻ đốt phá ngạo mạn tuyên bố đây là lãnh địa của phái Luther. |
So you didn't arrest the arsonist or look after the people and the kids. Cho nên ngài không bắt bọn đốt trường, không quan tâm đến bà con và các em nhỏ. |
NOW, EITHER WE'RE LOOKING AT AN ENTIRELY NEW ARSONIST OR THIS UNSUB WANTED TO MAKE ABSOLUTELY CERTAIN THAT NOBODY GOT OUT. Hoặc là chúng ta xem 1 kẻ đốt phá mới hoặc hung thủ này muốn đảm bảo không ai thoát ra. |
Line 1 was the site of the Daegu subway fire of 2003, when an arsonist set fire to a train in rush hour and killed nearly 200 people. Bài chi tiết: Daegu Metro tuyến 1 Tuyến 1 địa điểm của vụ cháy tàu điện ngầm Daegu năm 2003, khi một kẻ cố ý đốt lửa trên tàu trong giờ cao điểm và làm thiệt mạng gần 200 người. |
Supporters say laws like this are needed for the extremists: the vandals, the arsonists, the radicals. Những người ủng hộ đạo luật cho rằng cần thiết phải đối phó những kẻ cực đoan: kẻ phá hoại, đốt phá, cấp tiến. |
Rubbish, I'm not an arsonist! Phí lời, ta đâu phải là kẻ phóng hỏa! |
In late September and early October 1978, the kitchen and the library were burned to the ground by an arsonist and never rebuilt. Vào cuối tháng 9 và đầu tháng 10 năm 1978, nhà bếp và thư viện đã bị đốt cháy bởi một kẻ phá hoại và không bao giờ được xây dựng lại nữa. |
My classmate got an arsonist for her first client. Người bạn cùng lớp của tôi đã có khách hàng đầu tiên là một kẻ gây hỏa hoạn. |
Although his debut film Holiday In Seoul (1997) and many of his subsequent roles did not establish him as a major star, he attracted attention in 2000 for his performance as an arsonist in the firefighting film Libera Me. Mặc dù ra mắt phim Holiday in Seoul (1997) và nhiều người trong vai trò tiếp theo của mình không thành lập ông là một ngôi sao lớn, anh đã thu hút sự chú ý vào năm 2000 cho vai diễn một arsonist trong bộ phim chữa cháy Libera Me. |
Most serial arsonists don't intend to inflict harm. Hầu hết các kẻ phóng hỏa hàng loạt không có ý định gây hại. |
The bay area has a serial arsonist. Khu vịnh có 1 kẻ đốt nhà hàng loạt. |
Marilyn, did you think he was the arsonist type? Marilyn, cưng có nghĩ là anh ta lại là người thích gây hỏa hoạn ko? |
He's a dirt bag, and an arsonist, but he's not lying about this. Hắn là kẻ bỏ đi 1 kẻ chuyên gây hỏa hoạn |
We know that most serial arsonists are white males. Ta biết hầu hết các kẻ phóng hỏa hàng loạt là đàn ông da trắng. |
What is it that makes murderers, rapists, arsonists, thieves, and others change to become right-living Christians? Điều gì khiến cho kẻ giết người, kẻ hãm hiếp, kẻ cố ý gây hỏa hoạn, kẻ trộm cướp và những người khác thay đổi để trở thành những tín đồ lương thiện? |
Big-time arsonist. Kẻ đốt phá khét tiếng. |
Mike Davis labelled Singer "the left's most brilliant arsonist", with a talent for "set ablaze whole forests of desiccated cliches". Mike Davis cho rằng Singer "người đốt phá tài ba nhất của phe cánh tả" với khả năng "đốt cháy cả một rừng của những lời sáo rỗng khô khan". |
Statistically, 94% of all serial arsonists are male, 75% are white, and few, if any, are ever caught. Theo thống kê, 94% tất cả kẻ đốt nhà hàng loạt là nam, 75% là da trắng, và một ít, nếu có, đã bị bắt. |
I see you still have that arsonist with you. Em thấy anh vẫn còn giữ tên phóng hỏa đó. |
What is an arsonist? Một tên phóng hỏa là gì? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arsonist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới arsonist
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.