arson trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arson trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arson trong Tiếng Anh.
Từ arson trong Tiếng Anh có nghĩa là sự đốt phá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arson
sự đốt phánoun |
Xem thêm ví dụ
Two of the arson defendants pleaded guilty, and were sentenced to ten years in prison, with restitution ordered in the amount of $10 million. Hai của đốt phá bị cáo đã nhận tội, và đã bị kết án mười năm trong tù với bồi thường ra lệnh trong số tiền $10 triệu. |
Common causes include lightning and drought but wildfires may also be started by human negligence or arson. Các nguyên nhân thông thường của nó là do sét và hạn hán nhưng những đám cháy rừng cũng có thể bùng phát do sự bất cẩn của con người hay do cố ý. |
Manchester has a history of attacks attributed to Irish Republicans, including the Manchester Martyrs of 1867, arson in 1920, a series of explosions in 1939, and two bombs in 1992. Manchester có lịch sử hứng chịu các cuộc tấn công có thủ phạm được quy cho những người Ireland cộng hoà, bao gồm "Tử đạo Manchester" vào năm 1867, phóng hoả vào năm 1920, một loạt vụ nổ vào năm 1939, hai vụ đánh bom vào năm 1992. |
Wanted in 14 counties of this state, the condemned is found guilty of the crimes of murder, armed robbery of citizens, state banks and post offices, the theft of sacred objects, arson in a state prison, bị truy nã trong khắp 14 hạt của bang này, đã bị kết án... về tội sát nhân, cướp có vũ trang, cướp ngân hàng và bưu điện, người này đã cướp cả các đồ vật linh thiêng, cố ý đốt cháy nhà ngục, |
In addition to engaging in vandalism, drug dealing, extortion, arson, and theft, delinquents have been directly targeting representatives of the State. Bên cạnh việc tham gia vào các hành động phá hoại, buôn bán ma túy, tống tiền, cố ý gây hỏa hoạn và trộm cắp, những kẻ phạm pháp nhắm trực tiếp vào những người đại diện cho chính quyền. |
Namdaemun was the oldest wooden gate until a 2008 arson attack, and was re-opened after complete restoration in 2013. Namdaemun là cánh cổng bằng gỗ lâu đời nhất cho đến một vụ tấn công bằng xà cừ năm 2008, và được mở lại sau khi được phục hồi hoàn toàn vào năm 2013. |
Serious offences included 183 murders, 81 gang robberies, 265 robberies, 1 kidnapping and 9 arson cases. Các tội phạm nghiêm trọng bao gồm 183 vụ giết người, 81 vụ cướp băng đảng, 265 vụ cướp, 1 vụ bắt cóc và 9 vụ án hỏa hoạn. |
For over a decade, the night before Halloween... has had a darker and deadlier nickname in the inner city, " Devil' s Night "... the name given to what has become an annual plague of arson Hơn # thập kỷ nay, đêm trước lễ Halloween... đã mang một cái tên đen tối và xấu xa hơn trong thành phố lân cận, " Đêm của Quỷ "... cái tên được đặt ra vì các vụ hỏa hoạn thường niên được gây ra |
Arson was his specialty. Đốt nhà là chuyên môn của hắn. |
Indictments released on Thursday charge the suspects with crimes that include arson , extortion , gambling , loan sharking and labour racketeering . Các cáo trạng được công bố hôm thứ Năm cáo buộc những kẻ tình nghi này phạm các tội bao gồm cố ý đốt nhà , tồng tiền , đánh bạc , cho vay nặng lãi và làm tiền trong lĩnh vực lao động . |
I remember the acts of violence and arson against Polish residents of our village at the beginning of World War II. Tôi nhớ lại người ta đã hành hung và đốt nhà của những người Ba Lan sống ở làng tôi vào đầu Thế Chiến II. |
The musicians Samoth, Faust and Jørn Inge Tunsberg were also convicted for church arsons. Samoth, Faust, và Jørn Inge Tunsberg cũng bị kết án vì tội đốt nhà thờ. |
The crackdown was in response to attacks on border police camps by unidentified insurgents, and has resulted in wide-scale human rights violations at the hands of security forces, including extrajudicial killings, gang rapes, arsons, and other brutalities. Việc đàn áp là để phản ứng lại các cuộc tấn công vào trại cảnh sát biên giới của quân nổi dậy chưa được xác định rõ và đã dẫn đến sự vi phạm nhân quyền trong quy mô rộng lớn dưới bàn tay của lực lượng an ninh, bao gồm các vụ giết người phi pháp, hiếp dâm tập thể, đốt phá, và những tàn bạo khác. |
Soon, the crowd began attacking passing Chinese motorists, and launched arson attacks on Chinese homes and shops. Ngay sau đó, đám đông bắt đầu tấn công những lái xe ô tô là người Hoa, và phát động các cuộc tấn công đốt phá nhằm vào nhà ở và cửa hàng của người Hoa. |
My mother had to do a lot of explaining, telling people that her son did not commit a premeditated arson. Mẹ của tôi đã giải thích tất nhiều, nói với họ rằng con của bà ấy không có phạm tội một vụ hỏa hoạn không có tính toán trước. |
This includes arson, urban sprawl, acid rain, not to mention terrorism and wars. Như là đốt phá, sự bành trướng của đô thị, mưa axit, đấy là chưa kể đến khủng bố và chiến tranh. |
I decided to soften the blow with some light arson. Tôi quyết định làm giảm nhẹ tình huống bằng việc đốt thứ gì đó. |
This decision was prompted by his learning of a series of arson attacks in Edo, starting with the burning of the outworks of Edo Castle, the main Tokugawa residence. Quyết định này là do bài học của chính ông về hàng loạt vụ đốt phá ở Edo, bắt đầu bằng việc đốt các công sự phụ của thành Edo, nơi ở chính của gia tộc Tokugawa. |
WHAT, ARSON IS A SEXIST INDUSTRY? Sao, đốt phá là 1 ngành phân biệt giới tính à? |
In a number of cases, abortion providers and these facilities have been subjected to various forms of violence, including murder, attempted murder, kidnapping, stalking, assault, arson, and bombing. Bài chi tiết: Bạo lực chống phá thai Các bác sĩ và cơ sở y tế cung cấp dịch vụ phá thai đã trở thành đối tượng của nhiều hình thức bạo lực, gồm cả giết hại, tìm cách giết hại, bắt cóc, săn đuổi, tấn công, đốt phá, và đánh bom. |
Various crimes such as vandalism, arson, assault, shootings, harassment, and threats in numerous places were documented. Nhiều loại tội phạm như phá hoại, cố ý đốt nhà, tấn công, xả súng, hành hung và đe dọa ở nhiều nơi đã được ghi lại. |
16 counts of bodily harm, arson, extortion, going back to 1968. 16 lần xâm phạm thân thể, phóng hỏa, tống tiền, tính từ năm 1968. |
A series of homes were set on fire in Georgia, most likely arson. Một loạt căn nhà chìm trong lửa ở Georgia, kiểu như cố ý. |
Arson is a criminal act. Phóng hoả là một hành động phạm pháp. |
No, this is Detective Stern of the Arson Unit. Không, đây là Thám tử Stern ở Cục Arson. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arson trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới arson
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.