criminal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ criminal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ criminal trong Tiếng Anh.
Từ criminal trong Tiếng Anh có các nghĩa là tội phạm, kẻ phạm tội, phạm tội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ criminal
tội phạmnoun (person guilty of a crime, breaking the law) The police will keep an eye on the man they think is the criminal. Cảnh sát sẽ theo dõi người đàn ông đó vì họ nghĩ ông ta là tội phạm. |
kẻ phạm tộinoun And so clearly they were criminals because of the way they died. Và rõ ràng họ là những kẻ phạm tội vì cái cách họ chết. |
phạm tộiadjective They're in Mexico with no criminal record and a ticking clock. Họ ở Mexico và không hề có tiền án phạm tội và thời gian sắp cạn. |
Xem thêm ví dụ
March 21 The International Criminal Court finds former Congolese Vice President Jean-Pierre Bemba guilty of war crimes and crimes against humanity, the first time the ICC convicted someone of sexual violence. 21 tháng 3: Tòa án Hình sự Quốc tế xác nhận Phó Tổng thống CHDC Congo Jean-Pierre Bemba phạm tội ác chiến tranh và tội ác chống nhân loại, lần đầu tiên toà án này kết tội một người vì bạo lực tình dục. |
Well, yeah, he's a criminal. Đúng, nó là một tên tội phạm. |
To criminals, not cheerleaders. Với lũ phạm tội, không phải đội cổ vũ. |
In 1986, they would have ruled the criminal underground inside every prison. chúng kiểm soát thế giới tội phạm ngầm trong mọi nhà ngục. |
Tertullian later wrote: “Consider those who with greedy thirst, at a show in the arena, take the fresh blood of wicked criminals . . . and carry it off to heal their epilepsy.” Sau này ông Tertullian viết: “Hãy nghĩ đến những kẻ thèm khát, tại một cuộc biểu diễn ở đấu trường, lấy máu tươi của những tội phạm gian ác, rồi đem đi để chữa bệnh kinh phong của họ”. |
One of my schoolteachers —a good man— was paraded around as if he were a criminal. Một trong những thầy giáo của tôi—một người tốt—bị bắt đi tuần hành trên đường phố như là một tội phạm. |
If she did something terrible, something criminal... we would go to the police, right? Nếu nó làm điều kinh khủng, phạm tội, ta sẽ tới báo cảnh sát chứ? |
“Research suggests that a lack of self-control during youth may predict health problems, less financial stability and a criminal record by adulthood,” says Time. Tạp chí Time cho biết: “Theo một cuộc nghiên cứu, nếu một người thiếu tự chủ lúc còn trẻ thì đó có thể là dấu hiệu báo trước tình trạng sức khỏe kém, khả năng tài chính ít ổn định và có tiền án trước khi đến tuổi trưởng thành”. |
Now I'm the criminal here? Giờ tôi là tội phạm đấy à? |
One, a common criminal, begrudgingly serves his sentence with sad-faced compliance. Một người là tội phạm, cam chịu ngồi tù với nỗi phẫn uất và buồn bã lộ rõ trên gương mặt. |
At first Cheol refuses, but when his debt-ridden best friend Jong-soo gives the deed to Cheol's house to Sang-gon as collateral for a private loan, he's left with no choice but to get dragged back into Busan's criminal underworld. Lúc đầu, Cheol từ chối, nhưng khi người bạn tốt nhất của mình là Jong-soo đã cầm nhà của Gang-choel cho Sang-gon làm tài sản thế chấp cho khoản vay tư nhân, anh không còn lựa chọn nào khác ngoài việc trở lại thế giới ngầm Busan. |
This Jade Fox is a master criminal. Bích Nhãn Hồ Ly là một tội phạm lớn. |
(Isa 53 Verses 7, 8) He would allow himself to be handed over to be killed alongside criminals; during his execution, his body would be pierced. Bất kể những điều này, đấng Mê-si vẫn bị xét xử và kết án một cách bất công trong khi ngài giữ im lặng trước các kẻ buộc tội ngài (Câu 7, 8). |
1943) January 11 – Edgar Ray Killen, American criminal (b. 1950) 11 tháng 1: Edgar Ray Killen, tội phạm Hoa Kỳ (s. |
Days later, at their grave, the child vows that "by the spirits of my parents avenge their deaths by spending the rest of my life warring on all criminals". Vài ngày sau đó, tại ngôi mộ của họ, cậu bé đã thề rằng "bởi linh hồn của cha mẹ trả thù cho cái chết của họ bằng cách dành phần còn lại của cuộc đời mình chiến đấu chống lại tất cả các tội phạm." |
Most whites had claimed and subsequently reported that lynchings were responses to criminal acts by Black people. Hầu hết người da trắng đã tuyên bố, sau đó, báo cáo rằng những vụ giết người là để đáp trả hành vi phạm tội của người da đen. |
Don't know what's got into the criminal classes. Không biết cái gì đã lọt vào trong tầng lớp tội phạm nữa. |
After the conclusion of investigation, investigating agency filed the report under Section 173 of Criminal Procedure Code, 1973 (India) against four accused persons on 14 May 2002. Sau khi kết thúc điều tra, cơ quan điều tra nộp báo cáo theo Điều 173 của Luật Tố tụng hình sự Ấn Độ 1973 chống bốn cá nhân bị cáo buộc vào ngày 14 tháng 5 năm 2002. |
Prior to his release from Broward Main Jail, police discovered two outstanding criminal warrants, the first from Florence, South Carolina alleging felony criminal sexual conduct, the second from St. Lucie County, Florida alleging two counts of misdemeanor marijuana possession. Trước khi phát hành của mình từ Tài chính Tù, cảnh sát đã phát hiện hai xuất sắc hình sự bảo đảm, lần đầu tiên từ Florence, Nam Carolina, cáo buộc tội tội phạm tình dục, tiến hành, thứ hai từ St. Lucie County, Florida cáo buộc hai lần, nếu cần sa. |
In 2006/07, she completed a graduate certificate program in police management and criminal law at the University of Leicester in the United Kingdom. Trong năm 2006/07, bà tham gia và nhận được chứng chỉ về cảnh sát và luật hình sự tại Đại học Leicester ở Anh Quốc. |
Including the criminals? Cả những tên tội phạm nữa à? |
Coincidentally, we were just contemplating a consolidation of our criminal enterprises. Thật trùng hợp, chúng tôi đang dự tính hợp nhất hai tập đoàn tội phạm của ta. |
(Matthew 16:21-23) What concerned Jesus was how his death as a despised criminal would affect Jehovah and His holy name. (Ma-thi-ơ 16:21-23) Điều làm Chúa Giê-su lo lắng là sự chết của ngài như một tội phạm đáng khinh sẽ ảnh hưởng đến Đức Giê-hô-va và danh thánh của Ngài như thế nào. |
She rose through the ranks to the rank of Chief Magistrate of "the White Collar Criminal Court in Uganda in the 1990s". Bà đã vượt qua các cấp bậc để xếp hạng Chánh án "Tòa án hình sự cổ áo trắng ở Uganda vào những năm 1990". |
I became a cop to put away dealers and criminals, not to be one. Tôi làm cớm để dẹp bọn buôn lậu, giết người, trộm cướp chứ không phải để trở thành tụi nó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ criminal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới criminal
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.