apparel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ apparel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apparel trong Tiếng Anh.
Từ apparel trong Tiếng Anh có các nghĩa là y phục, quần áo, mặc quần áo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ apparel
y phụcverb Some couples have deliberately chosen apparel much less costly than they could afford. Nhiều cặp vả lại cố ý chọn những y-phục dưới mức mà họ có thể mua sắm rất nhiều. |
quần áonoun they have a design law; it protects apparel, họ có luật pháp về thiết kế, nó bảo vệ quần áo, |
mặc quần áoverb |
Xem thêm ví dụ
You can block ads from general categories such as Apparel, Internet, Real Estate, and Vehicles. Bạn có thể chặn quảng cáo từ các danh mục chung như Trang phục, Internet, Bất động sản và Xe cộ. |
This was seen in his variety of apparel: he appeared in the costumes of the Bedouin, the traditional clothes of the Iraqi peasant (which he essentially wore during his childhood), and even appeared in Kurdish clothing, but he also appeared in Western suits fitted by his favorite tailor, projecting the image of an urbane and modern leader. Này đã được nhìn thấy trong nhiều nay: ông ta xuất hiện trong trang phục của Bedouin, truyền thống quần áo của nông dân Iraq (mà ông ta về cơ bản mặc trong thời thơ ấu), và thậm chí quần áo Kurdish, nhưng cũng xuất hiện ở trang phục phương Tây may bởi thợ may yêu thích của ông ta, thể hiện hình ảnh của một lãnh đạo tao nhã và hiện đại. |
A group of Zoramites, considered by their fellow congregants to be “filthiness” and “dross”—those are scriptural words—were turned out of their houses of prayer “because of the coarseness of their [wearing] apparel.” Một nhóm người Giô Ram, bị giáo dân của họ xem là “bẩn thỉu” và “cặn bã”—đó là những từ trong thánh thư—đã bị đuổi ra khỏi nhà nguyện của họ “vì y phục thô kệch của họ.” |
Amazon.com was founded by Jeff Bezos on July 5, 1994, and started as an online bookstore but later diversified to sell video downloads/streaming, MP3 downloads/streaming, audiobook downloads/streaming, software, video games, electronics, apparel, furniture, food, toys, and jewelry. Amazon.com được thành lập bởi Jeff Bezos vào ngày 5 tháng 7 năm 1994 và bắt đầu nó như một cửa hàng sách trực tuyến nhưng sau đó được đa dạng hóa để bán tải / phát video, tải xuống MP3 / phát trực tuyến, tải xuống / phát trực tuyến audiobook, phần mềm, trò chơi video, điện tử, may mặc, nội thất, thực phẩm, đồ chơi và đồ trang sức. |
Many of these early otaku dakimakura covers were released through Cospa, a character goods and apparel store which continues to release official dakimakura covers to this day. Khá nhiều áo gối dakimakura otaku lúc đầu được phát hành thông qua Cospa, một loại hàng nhân vật và cửa hàng quần áo vẫn còn tiếp tục phát hành áo gối dakimakura chính thức cho đến ngày nay. |
Required for all Apparel & Accessories (166) products when targeting these countries: Bắt buộc với tất cả các sản phẩm Apparel & Accessories (166) [Hàng may mặc và phụ kiện (166)] nếu quốc gia mục tiêu của các sản phẩm đó là: |
Under these agreements, both apparel and sugar exports did well, with rapid growth and a strong inflow of foreign direct investment. Theo các thỏa thuận này, cả việc xuất khẩu hàng may mặc và đường đều hoạt động tốt, với sự tăng trưởng nhanh và dòng đầu tư trực tiếp nước ngoài mạnh. |
Do not make yourself uneasy about your apparel Đừng để bị bối rối về chuyện trang phục |
Page exactly matches /Google+Redesign/Apparel Trang khớp chính xác /Google+Redesign/Apparel |
13 And the hand of providence hath smiled upon you most pleasingly, that you have obtained many riches; and because some of you have obtained more abundantly than that of your brethren ye are alifted up in the pride of your hearts, and wear stiff necks and high heads because of the costliness of your apparel, and persecute your brethren because ye suppose that ye are better than they. 13 Và bàn tay thiên ân đã hoan hỷ nâng đỡ các anh em rất nhiều, khiến các anh em thu hoạch được nhiều của cải; và cũng vì một số các anh em đã thu hoạch được dồi dào hơn các anh em khác của mình nên các anh em adương dương tự đắc trong lòng mình, cứng cổ và vênh mặt vì các y phục đắt giá của mình; các anh em lại còn ngược đãi các anh em của mình vì cho rằng mình cao quý hơn họ. |
I started as a paperboy, handing out pamphlets, worked as a delivery boy for a Chinese restaurant, a dishwasher... an hourly worker for an apparel packaging store, buying materials and sewing dolls, pushing carts, selling walnut cakes, buying and selling accessories... Tôi bắt đầu như một paperboy, chuyển giao ra tờ rơi, làm việc như một cậu bé giao hàng cho một nhà hàng Trung Quốc, một máy rửa chén... một công nhân hàng giờ cho kho gói sản phẩm may mặc, mua nguyên vật liệu và may búp bê, đẩy xe, bán walnut bánh, mua và bán các phụ kiện... |
Warner Bros. also developed toys based on the characters through Mattel, Hallmark cards, batarang-shaped videogame controllers, and a variety of apparel by Converse, Eckō Complex, C Life, New Era, and Briefly Stated. Warner Bros. cũng đã phát triển đồ chơi dựa trên các nhân vật thông qua Mattel, thẻ Hallmark, bộ điều khiển video game hình batarang và một loạt các trang phục của Converse, Eckō Complex, C Life, New Era và Briefly Stated . |
Required (For all apparel items that are focused on people in Brazil, France, Germany, Japan, the UK, and the US as well as all products with assigned age groups) Bắt buộc (Dành cho tất cả các mặt hàng may mặc tập trung vào người tiêu dùng ở Brazil, Pháp, Đức, Nhật Bản, Vương quốc Anh và Hoa Kỳ cũng như tất cả sản phẩm nhắm mục tiêu đến nhóm tuổi đã chỉ định) |
He worked for two months at American Apparel who later fired him for being homeless. Anh làm việc tại American Apparel rồi sau 2 tháng thì bị sa thải, khiến anh không còn thu nhập ổn định nữa. |
Approximately 70% of linen production in the 1990s was for apparel textiles, whereas in the 1970s only about 5% was used for fashion fabrics. Khoảng 70% sản lượng vải lanh vào những năm 1990 là dùng hàng dệt may, trong khi vào những năm 1970 chỉ có khoảng 5% được sử dụng cho các loại vải thời trang. |
He told the elders of Ephesus: “I have coveted no man’s silver or gold or apparel. Ông nói với các trưởng lão ở thành Ê-phê-sô: “Tôi chẳng ham bạc, vàng, hay là áo-xống của ai hết. |
The U.S. government, however, did attempt to establish a system for women's clothing in 1958 when the National Bureau of Standards published "Body Measurements for the Sizing of Women's Patterns and Apparel." Tuy nhiên, chính phủ Hoa Kỳ đã cố gắng thiết lập một hệ thống cho quần áo phụ nữ vào năm 1958 khi Cục Tiêu chuẩn Quốc gia công bố "Các phép đo cơ thể để định cỡ mẫu và trang phục của phụ nữ". |
I've done shoes for Reebok as well, as a kind of a hobby for apparel. Tôi cũng làm giày cho Reebok nữa, giống một sở thích về quần áo. |
Apparel & Accessories > Clothing > Outerwear > Coats & Jackets Apparel & Accessories > Clothing > Outerwear > Coats & Jackets [Hàng may mặc và phụ kiện > Quần áo > Áo khoác ngoài > Áo khoác và áo jacket] |
48 And the Lord shall be ared in his apparel, and his garments like him that treadeth in the wine-vat. 48 Và Chúa sẽ ađỏ chói trong y phục của Ngài, và y phục của Ngài giống như người đạp lên thùng ép rượu. |
Many apparel designers were approached in collaboration of the film's costumes. Nhiều nhà thiết kế may mặc được tiếp cận phối hợp trang phục của bộ phim. |
The project was orchestrated by the JAFIC (Japan Apparel-Fashion Industry Council) to increase awareness of Japanese fashion. Dự án được biên soạn bởi JAFIC (Japan Apparel-Fashion Industry Council) để nâng cao nhận thức của thời trang Nhật Bản. |
Required (For all apparel items in feeds that target Brazil, France, Germany, Japan, the UK, and the US as well as all products available in different colors) Bắt buộc (Dành cho tất cả các mặt hàng may mặc trong nguồn cấp dữ liệu nhắm mục tiêu đến Brazil, Pháp, Đức, Nhật Bản, Vương quốc Anh và Hoa Kỳ cũng như tất cả các sản phẩm hiện có ở các màu sắc khác nhau) |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apparel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới apparel
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.