attire trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ attire trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ attire trong Tiếng Anh.

Từ attire trong Tiếng Anh có các nghĩa là quần áo, mặc quần áo cho, sừng hươu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ attire

quần áo

noun

It is not a place for casual attire.
Đền thờ không phải là nơi mặc quần áo thường.

mặc quần áo cho

verb

sừng hươu

verb

Xem thêm ví dụ

If the elders observe that some have a tendency to dress this way during leisure activity, it would be appropriate to offer kind but firm counsel before the convention that such attire is not appropriate, especially as delegates attending a Christian convention.
Nếu các trưởng lão để ý thấy anh em có khuynh hướng ăn mặc kiểu này lúc rảnh rang, điều thích hợp là nên khuyên lơn tử tế và cương quyết, đặc biệt khi anh em đi dự hội nghị đạo đấng Christ.
In the Philippines, variations of the Baro't saya adapted to the white wedding tradition are considered to be wedding attire for women, along with the Barong Tagalog for men.
Tại Philippines, các biến thể của Baro't Saya phù hợp với hôn lễ trắng truyền thống được coi như là trang phục cưới cho phụ nữ, còn nam giới là Tagalog Barong.
The local brothers were pleased to see Brother Franz wearing the barong Tagalog, traditional Filipino attire, when giving the public talk.
Các anh địa phương rất vui khi thấy anh Franz mặc áo barong Tagalog, trang phục truyền thống của người Philippines, khi anh làm bài giảng công cộng.
It has been observed that some wear types of attire that are not dignified and detract from the occasion.
Có lời nhận xét là một số người mặc những kiểu áo quần không đàng hoàng và làm cho dịp này bớt đi phần nghiêm trang.
Today, dear President, we present this senior citizen of a building, all attired in a fresh new finish, fitly framed together in its historical elegance—although a bit more comfortable.
Hôm nay, thưa Chủ Tịch, chúng tôi trình diện tòa nhà lão thành này, được hoàn tất mới mẻ, được sắp đặt một cách hẳn hoi trong truyền thống tráng lệ của nó—mặc dù có hơi thoải mái hơn một chút.
"The gentlemen were attired in ordinary morning costume and except for their complexion and the oriental cast of their features, they could scarcely be distinguished from their English companions."
"Các quý ông mặc thường phục buổi sáng và trừ nước da và vẻ Á Đông trên nét mặt của mình, khó có thể phân biệt họ với các những người bạn Anh."
The dull owl butterflies have huge owllike eyespots to brighten up their brown attire.
Còn những chú bướm cú màu xỉn thì mang các đốm hình mắt cú, làm nổi bật lên bộ cánh màu nâu của chúng.
In addition to having their on-field uniforms designed by Dolce & Gabbana, A.C. Milan players also dress in team-issued Dolce & Gabbana attire when at official functions off the field.
Ngoài việc có đồng phục của họ trên lĩnh vực thiết kế của Dolce & Gabbana, các cầu thủ của AC Milan cũng ăn mặc trong trang phục Dolce & Gabbana đội phát hành khi tại chức năng chính thức rời sân.
Male enka performers tend to wear formal dress, or in some performances, traditional Japanese attire.
Phần biểu diễn của các ca sĩ diễn ca nam thường hướng về trang phục hình thức, hay trong một số buổi diễn, là quần áo truyền thống của Nhật.
The voices continued to the May 29 episode of Raw, when Kane was confronted by the source of the voice, an impostor Kane (Luke Gallows); wearing Kane's old mask and ring attire, he chokeslammed Kane during his match against Shelton Benjamin for the Intercontinental Championship.
Giọng nói đó tiếp tục vang lên vào ngày 29 tháng 5 tại Raw, khi Kane đã phải đối mặt với nguồn gốc của giọng nói, một kẻ mạo danh Kane (Drew Hankinson); đeo mặt nạ cũ và trang phục võ đài cũ của Kane, hắn chokeslammed Kane trong trận đấu giữa Shelton Benjamin cho danh hiệu Intercontinental Championship.
For example, she has said that the masks and goggles of the Al Bhed give the group a "strange and eccentric" appearance, while the attire of the Ronso lend to them being able to easily engage in battle.
Ví dụ, cô ta nói rằng mặt nạ và kính của tộc Al Bhed đem lại cho nhóm này một dáng vẻ "lạ lùng và lập dị", trong khi trang phục của tộc Ronso khiến họ dễ được nhìn thấy trong trận chiến.
It is not a place for casual attire.
Đền thờ không phải là nơi mặc quần áo thường.
Extremes in attire should be avoided.
Ta nên tránh ăn mặc quá lố lăng.
If you are a young person going to school or if your secular employment puts you in close contact with people who follow worldly styles, it may be a challenge to adhere to Christian standards for modest attire.
Nếu bạn là một người trẻ còn đi học ở trường hoặc nếu việc làm ngoài đời khiến bạn gần gũi với những người sống theo kiểu thế gian, có thể là bạn thấy khó lòng theo sát tiêu chuẩn phục sức khiêm tốn của đạo đấng Christ.
Granted, the style of clothing might be different from regular meeting attire, and what is worn for the wedding may reflect local custom, but the level of modesty should accord with dignified Christian standards.
Đành rằng trang phục cưới có thể đặc biệt hơn trang phục khi đi hội thánh và mang tính truyền thống, nhưng cũng phải nghiêm túc, phù hợp với tiêu chuẩn của tín đồ Đấng Christ.
While attending his first Disney on Ice show, Mooney noticed that several young girls attending the show were dressed in princess attire -- though not authentic Disney merchandise.
Khi đến xem buổi biểu diễn Disney on Ice đầu tiên của công ty, Mooney để ý rằng có một số cô bé đến xem mặc những bộ đồ giống những nàng công chúa mà không phải là các sản phẩm chính thức của Disney. "
Proper attire, including shoes and shirts, must be worn at all times.
Mặc trang phục thích hợp, bao gồm cả giày và áo.
How is it that some are found “wearing foreign attire”?
Một số người bị xem là đang “mặc áo ngoại bang” như thế nào?
If you are hoping to work in an office, choose modest clothing that is considered suitable business attire where you live.
Nếu tìm việc văn phòng, hãy chọn trang phục khiêm tốn, được xem là thích hợp cho giới doanh nghiệp ở nơi bạn sống.
he asked, deciding that it was more important to assess her situation than it was to defend his attire.
anh hỏi, quyết định rằng đánh giá tình trạng của cô quan trọng hơn biện hộ cho quần áo của anh.
It is appropriate to wear our convention attire if we eat out after the sessions.
Nếu ra ngoài để đi ăn sau chương trình, chúng ta có thể mặc quần áo dự đại hội.
Of course, it may not be necessary for our children to wear formal Sunday attire until the sun goes down.
Dĩ nhiên, chúng ta có lẽ không cần cho con cái mình ăn mặc trang trọng suốt ngày Chúa Nhật.
During this period, Ambrose and Reigns quietly separated as a team, with Ambrose debuting new ring attire and new entrance music.
Trong thời gian này Ambrose và Reigns lặng lẽ tách ra khỏi đội, với việc Ambrose ra mắt trang phục trên võ đài mới và nhạc chào sân mới.
Indo-Scythian soldiers in military attire are sometimes represented in Buddhist friezes in the art of Gandhara (particularly in Buner reliefs).
Binh sĩ Ấn-Scythia trong trang phục quân sự đôi khi lại hiện diện trên những trụ gạch Phật giáo trong nghệ thuật Gandhara (đặc biệt là ở các bức phù điêu Buner).
Although the traditional male attire is the thobe which also includes traditional headdresses such as the keffiyeh, ghutra and agal, Western clothing is common in the country.
Trang phục truyền thống của nam giới là thobe kèm với khăn trùm đầu truyền thống như keffiyeh, ghutra và agal, song trang phục phương Tây được phổ biến.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ attire trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.