appeasement trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ appeasement trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ appeasement trong Tiếng Anh.
Từ appeasement trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự an ủi, sự dỗ dành, sự khuyên giải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ appeasement
sự an ủinoun |
sự dỗ dànhnoun |
sự khuyên giảinoun |
Xem thêm ví dụ
They thought that they could have it both ways —that they could appease Baal with their revolting rituals and still ask favors of Jehovah God. Họ nghĩ họ có thể thờ cả hai—vừa thực hiện những nghi lễ ghê tởm để Ba-anh nguôi giận, vừa cầu xin Đức Chúa Trời giúp đỡ. |
However, the goal was merely a political tactic to appease the last royalists, and full independence was expected. Tuy nhiên, mục tiêu chỉ đơn thuần là một chiến thuật chính trị để xoa dịu các hoàng gia cuối cùng, và sự độc lập hoàn toàn được mong đợi. |
No longer do they offer costly sacrifices to appease their ancestors, nor do they worry that their loved ones are being mercilessly tormented for their errors. Họ không còn phải cúng kiến một cách tốn kém để an ủi tổ tiên, và họ cũng không lo lắng rằng những người thân yêu bị hành hạ một cách tàn nhẫn vì tội lỗi. |
Some may even offer sacrifices and perform rituals in hopes of appeasing their dead ancestors. Một số người thậm chí dâng cúng lễ vật và thực hành các nghi lễ với hy vọng làm hài lòng tổ tiên quá cố. |
This and other public works carried out by the missionary artisans appeased the queen long enough for them to finish printing all but a few books of the Hebrew Scriptures. Việc này và những việc công ích khác do những thợ thủ công của các nhà truyền giáo thực hiện đã làm vui lòng nữ hoàng trong một thời gian, đủ cho họ hoàn tất việc in một vài sách của phần Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ. |
From 1935 the First Labour Government showed a limited degree of idealism in foreign policy, for example opposing the appeasement of Germany and Japan. Từ năm 1935, Chính phủ lao động đầu tiên đã cho thấy một mức độ hạn chế của chủ nghĩa duy tâm trong chính sách đối ngoại, ví dụ như chống lại sự xoa dịu của Đức và Nhật Bản. |
Prayers for the dead, costly ceremonies on their behalf and sacrifices to appease them form a vital part of many major religions with vast memberships. Cầu nguyện và làm những nghi lễ tốn kém để an ủi người chết là một phần thiết yếu của nhiều tôn giáo. |
For he said to himself: ‘If I appease him by sending a gift ahead of me,+ then afterward when I see him, he may give me a kindly reception.’ Gia-cốp thầm nghĩ: “Nếu mình biếu quà trước+ để làm anh ấy nguôi giận, thì khi gặp mặt nhau, có lẽ anh ấy sẽ tiếp đón mình tử tế”. |
This enslaves people to witch doctors, spirit mediums, and clergymen who are called on supposedly to help the living appease the dead. Do đó nhiều người bị nô lệ bởi các thầy phù thủy, đồng bóng hay các giới chức giáo phẩm, và phải nhờ họ giúp đỡ xin xỏ để làm cho người chết nguôi giận. |
Askia Daoud responded by sending a large quantity of gold as gift in an attempt to appease the sultan. Askia Daoud đã trả lời bằng cách gửi một lượng lớn vàng như một món quà trong nỗ lực xoa dịu sultan. |
" Appease. " " Appease ". |
She is not, however, an advocate of appeasement, as she is willing to use "aggressive negotiations" to preserve democracy. Dù vậy, cô không ủng hộ sự nhượng bộ, sẵn sàng sử dụng "thương lượng bằng bạo lực (aggressive negotiations)" để gìn giữ nền dân chủ. |
Hope it, you know, appeases you. Uh... Hy vọng nó, ông biết đấy, làm ông nguôi giận. |
Elizabeth, hardly appeased, rebukes him for serving Lord Beckett, the man who ordered her father's murder. Nhưng Elizabeth vẫn không tha thứ và trách mắng Norrington vì anh phục vụ cho Bá Tước Beckett, người đã ra lệnh giết cha cô. |
For example, in the days of the prophet Isaiah, some believed that a good crop depended on appeasing “the god of Good Luck” —a superstitious belief that resulted in dire consequences. Chẳng hạn, vào thời nhà tiên tri Ê-sai, một số người tin rằng họ được trúng mùa là nhờ làm hài lòng thần “Gát” (thần Vận May)—một niềm tin mê tín mang lại hậu quả thảm khốc cho họ. |
Masks and costumes were worn in an attempt to mimic the evil spirits or appease them . Mặt nạ và quần áo hoá trang được mặc để bắt chước bọn ma quỷ hay hùa theo dỗ dành bọn chúng . |
Such a belief would only tempt us to try to appease the spirits in some way. Niềm tin này chỉ khiến chúng ta tìm cách cầu hòa với ác thần. |
Artaxerxes started a campaign against the rebellious Cadusii, but he managed to appease both of the Cadusian kings. Artaxerxes đã tiến hành một chiến dịch chống lại người Cadusia nổi loạn nhưng đồng thời ông ta cũng cố gắng xoa dịu các vị vua Cadusian. |
To appease those who considered her gender to be a serious obstacle, Maria Theresa assumed masculine titles. Để xoa dịu những người coi giới tính của mình là một trở ngại để trở thành Nữ vương, Maria Theresia tự nhận là nam giới. |
Chamberlain is best known for his foreign policy of appeasement, and in particular for his signing of the Munich Agreement in 1938, conceding the German-speaking Sudetenland region of Czechoslovakia to Germany. Chamberlain được biết đến với chính sách ngoại giao nhân nhượng của mình, và đặc biệt việc ông ký kết Hiệp định Munich vào năm 1938, nhượng vùng Sudetenland nói tiếng Đức của Tiệp Khắc cho Đức. |
This the Prophet agreed to do, hoping to appease both government officials and the mobs. Vị Tiên Tri chịu nạp mình, với hy vọng rằng điều đó sẽ làm hài lòng các viên chức chính quyền và đám đông hỗn tạp. |
Many leading Roman Catholics were appalled by Catherine's attempts to appease the Huguenots. Nhiều nhà lãnh đạo Công giáo tỏ ra quan ngại về những nỗ lực của Catherine tìm cách xoa dịu người Huguenot. |
But the wise man appeases* it. Nhưng người khôn ngoan làm nó nguôi đi. |
Paradox has stated that it will not reduce the level of historical accuracy in order to appease the PRC censors. Paradox đã tuyên bố rằng nó sẽ không làm giảm mức độ chính xác về mặt lịch sử để xoa dịu các nhà kiểm duyệt Trung Quốc. |
Many superstitious customs have developed as a result of the belief that the dead need the help of the living or that they may harm the living if not appeased. Nhiều phong tục mê tín dị đoan đã phát triển vì người ta tin rằng người chết cần sự giúp đỡ của người sống hoặc người chết có thể làm hại người sống nếu họ bị phật lòng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ appeasement trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới appeasement
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.